Cho đơn thức A: \(\left(-\dfrac{1}{16}x^2y^2\right).4x^3\)
b) Tính giá trị của A biết x = 1; y = -4
BT13: Cho đơn thức \(B=\left(-\dfrac{2}{3}xy^2\right)\left(-\dfrac{1}{4}x^2y^3\right)\)
a, Thu gọn đơn thức B
b, Tính giá trị của đơn thức B khi x=1, y=-1
a: B=1/6x^3y^5
b: Khi x=1 và y=-1 thì B=1/6*1^3*(-1)^5=-1/6
Cho đơn thức A=\(\dfrac{6}{7}x^2y^2.\left(-3\dfrac{1}{2}x^2y\right)\)
a. Thu gọn đơn thức A
b. Tính giá trị đơn thức A biết \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{-2}{3}vàx-y=5\)
a: \(A=\dfrac{6}{7}x^2y^2\cdot\dfrac{-7}{2}x^2y=-3x^4y^3\)
b: Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau,ta được:
\(\dfrac{x}{-2}=\dfrac{y}{3}=\dfrac{x-y}{-2-3}=\dfrac{5}{-5}=-1\)
Do đó: x=2; y=-3
\(A=-3x^4y^3=-3\cdot2^4\cdot\left(-3\right)^3=3\cdot27\cdot16=81\cdot16=1296\)
\(A=\dfrac{6}{7}x^2y^2.\left(-3\dfrac{1}{2}x^2y\right)\)
\(=\dfrac{6}{7}x^2y^2.\left(-\dfrac{7}{2}\right)x^2y\)
\(=-3x^4y^3\)
b)Có: \(\dfrac{x}{y}=-\dfrac{2}{3}\Leftrightarrow\dfrac{x}{2}=\dfrac{-y}{3}=\dfrac{x-y}{2+3}=\dfrac{5}{5}=1\)
\(\Rightarrow x=2;y=-3\)
Tại \(x=2;y=-3\) , giá trị của biểu thức là:
\(-3.2^4.\left(-3\right)^3=-3.16.\left(-27\right)=1296\)
BT14: Cho đơn thức: \(C=\dfrac{1}{3}.\left(-6x^2y^2\right)^2\left(\dfrac{1}{2}x^3y\right)\)
a, Thu gọn đơn thức C
b, Tính giá trị của C tại x=1, y=-1
a: C=1/3*36x^4y^4*1/2x^3y=6x^7y^5
b: Khi x=1 và y=-1 thì C=-6
BT12: Cho đơn thức: \(A=\dfrac{8}{3}x^2y^2.\left(-\dfrac{1}{4}x^2y\right)\)
a, Thu gọn đơn thức A rồi xác định hệ số và tìm bậc của đơn thức
b, Tính giá trị của A tại x=-1, y=1
a: A=-2/3x^4y^3
Hệ số: -2/3
Bậc: 7
b: Khi x=-1 và y=1 thì A=-2/3
BT15: Cho đơn thức \(D=\left(-\dfrac{3}{7}x^2y\right)\left(\dfrac{7}{9}x^2y^2\right)\)
a, Thu gọn đơn thức D rồi xác định hệ số và phần biến của đơn thức
b, Tính giá trị của đơn thức D tại x=1, y=2
a: D=-1/3x^4y^3
Hệ số: -1/3
Biến; x^4;y^3
b: khi x=1 và y=2 thì D=-1/3*1^4*2^3=-8/3
Cho đơn thức A: \(\left(-\dfrac{1}{16}x^2y^2\right).4x^3\)
a) Thu gọn đa thức A. Tìm bậc của a
\(a.A=\left(-\dfrac{1}{16}x^2y^2\right).4x^3=\dfrac{-1}{4}x^5y^2\)
bậc của a là:7
Tính giá trị của biểu thức
A=
\(\dfrac{1}{5}x^2y^3+\dfrac{2}{3}x^2y^3-\dfrac{3}{4}x^2y^3+x^2y^3\)
B=\(\left(x^2y\right)^3.\left(\dfrac{1}{2}xy^2z\right)^2\)
\(A=\dfrac{1}{5}x^2y^3+\dfrac{2}{3}x^2y^3-\dfrac{3}{4}x^2y^3+x^2y^3=\left(\dfrac{1}{5}+\dfrac{2}{3}-\dfrac{3}{4}+1\right)x^2y^3=\dfrac{67}{60}x^2y^3\\ B=\left(x^2y\right)^3\left(\dfrac{1}{2}xy^2z\right)^2=x^6y^3.\dfrac{1}{4}x^2y^4z^2=\dfrac{1}{4}x^8y^7z^2\)
Cho biểu thức A = \(\left(\dfrac{\sqrt{x}+2}{x-1}-\dfrac{\sqrt{x}-2}{x-2\sqrt{x}+1}\right):\dfrac{4x}{\left(x-1\right)^2}\)
a) Rút gọn A.
b) tính giá trị của A biết \(\left|x-5\right|=4\).
ĐKXĐ: \(x>0;x\ne1\)
\(A=\left(\dfrac{\left(\sqrt{x}+2\right)\left(\sqrt{x}-1\right)}{\left(\sqrt{x}-1\right)^2\left(\sqrt{x}+1\right)}-\dfrac{\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+1\right)}{\left(\sqrt{x}-1\right)^2\left(\sqrt{x}+1\right)}\right).\dfrac{\left(x-1\right)^2}{4x}\)
\(=\left(\dfrac{2\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}-1\right)^2\left(\sqrt{x}+1\right)}\right).\dfrac{\left(\sqrt{x}-1\right)^2\left(\sqrt{x}+1\right)^2}{4x}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}+1}{2\sqrt{x}}\)
b.
\(\left|x-5\right|=4\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-5=4\\x-5=-4\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=9\\x=1\left(loại\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow A=\dfrac{\sqrt{9}+1}{2\sqrt{9}}=\dfrac{2}{3}\)
Cho 2 biểu thức A = \(\dfrac{x^2+4}{x-4}\)và B = \(\dfrac{4+x}{4-x}-\dfrac{4-x}{4+x}+\dfrac{4x^2}{16-x^2}\)
a. Tính giá trị của A khi \(\left|x-1\right|\)= 3
b. Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức B
c. Tìm x để A + B > 0
a: |x-1|=3
=>x-1=3 hoặc x-1=-3
=>x=-2(nhận) hoặc x=4(loại)
Khi x=-2 thì \(A=\dfrac{4+4}{-2-4}=\dfrac{8}{-6}=\dfrac{-4}{3}\)
b: ĐKXĐ: x<>4; x<>-4
\(B=\dfrac{-\left(x+4\right)}{x-4}+\dfrac{x-4}{x+4}-\dfrac{4x^2}{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}\)
\(=\dfrac{-x^2-8x-16+x^2-8x+16-4x^2}{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}=\dfrac{-4x^2-16x}{\left(x-4\right)\left(x+4\right)}\)
=-4x/x-4
c: A+B
=-4x/x-4+x^2+4/x-4
=(x-2)^2/(x-4)
A+B>0
=>x-4>0
=>x>4