cho các sô thực x,y thỏa mãn điều kiện x+y=3; x^2+y^2=17. tính giá trị biểu thức x^3+y^3
cho các số thực x,y thỏa mãn x^3+y^3-6xy+11=0 giá trị P = x+y thỏa mãn điều kiện nào dưới đây
a. x+y < -3
b. x+y > -3/2
c. x+y > 1/5
d. x+y < -2
cho các số thực x và y thỏa mãn điều kiện \(x^2+y^2=2\)
tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3(x+y)+xy
cho các số thực x và y thỏa mãn điều kiện x^2 + y^2 = 2 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3(x+y)+xy
Cho các sô hữu tỉ x, y, z thỏa mãn điều kiện: x+y+z=0
CMR: A=1/x^2+1/y^2+1/z^2 là bình phương của 1 số hữu tỉ
A=\(\frac{x^2y^2+x^2z^2+y^2z^2}{x^2y^2z^2}\)
Ta có:\(x^2y^2+x^2z^2+y^2z^2=\left(xy+yz+zx\right)^2-2\left(xyz\right)\left(x+y+z\right)\)
\(=\left(xy+yz+zx\right)^2\)(do x+y+z=0)
Do đó A=\(\frac{\left(xy+yz+zx\right)^2}{\left(xyz\right)^2}=\left[\frac{\left(xy+yz+zx\right)}{xyz}\right]^2\)
Nên A là số chính phương(ĐCCM)
Cho x,y là các số thực thỏa mãn điều kiện x^2+y^2-4x+3=0. Tìm GTLN của biểu thức P=x^2+y^2
Ta co : \(x^2+y^2-4x+3=0\)
\(=>\left(x-2\right)^2+y^2=1\)
\(=>\left(x-2\right)^2\le1=>x\le3\)
Lai co : \(x^2+y^2=4x-3\le4.3-3=9\)
Dau = xay ra \(< =>\hept{\begin{cases}x=4\\y=0\end{cases}}\)
Vay gtln cua P = 9 khi x = 4 ; y = 0
(sai thi bo qua cho minh vi lan dau lam dang nay)
Cho các số thực dương x,y thỏa mãn điều kiện căn(xy)×(x-y)=(x+y)
Tìm Min x+y
Cho a,b, c, x, y, z là các sô thực dương thỏa mãn điều kiện x+ y+z =1. Chứng minh
rằng:
\(ax+by+cz+2\sqrt{\left(xy+yz+zx\right)\left(ab+bc+ca\right)}\le a+b+c\)
Tìm các số thực x,y,z thỏa mãn đồng thời các điều kiện x-1/2=y+1/3=t-3/5 và 2x+y-z
Tìm các số thực x,y,z thỏa mãn dồng thời các điều kiện x-1/2=y+1/3=z-3/5 và 2x+y-z=0
Ta có: \(\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y+1}{3}=\dfrac{z-3}{5}\)
nên \(\dfrac{2x-2}{4}=\dfrac{y+1}{3}=\dfrac{z-3}{5}\)
mà 2x+y-z=0
nên Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
\(\dfrac{2x-2}{4}=\dfrac{y+1}{3}=\dfrac{z-3}{5}=\dfrac{2x+y-z-2+1+3}{4+3-5}=\dfrac{2}{2}=1\)
Do đó: x=3; y=2; z=8