Tìm giá trị của m để bất phương trình –x² + 2mx + m + 2 ≥ 0 có tập nghiệm là S = [a; b] sao cho b – a = 4.
Tìm giá trị của m để bất phương trình x2 + 2mx - 2m +3 ≥ 0 có tập nghiệm R
\(x^2+2mx-2m+3>=0\)(1)
\(\text{Δ}=\left(2m\right)^2-4\cdot1\cdot\left(-2m+3\right)\)
\(=4m^2+8m-12\)
\(=4\left(m^2+2m-3\right)=4\left(m+3\right)\left(m-1\right)\)
Để bất phương trình (1) đúng với mọi x thuộc R thì \(\left\{{}\begin{matrix}\text{Δ}< =0\\a>0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}4\left(m+3\right)\left(m-1\right)< =0\\1>0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left(m+3\right)\left(m-1\right)< =0\)
TH1: \(\left\{{}\begin{matrix}m+3>0\\m-1< 0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}m>-3\\m< 1\end{matrix}\right.\)
=>-3<m<1
TH2: \(\left\{{}\begin{matrix}m+3< 0\\m-1>0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}m< -3\\m>1\end{matrix}\right.\)
=>\(m\in\varnothing\)
Cho bất phương trình x 2 + 2 x + m + 2 m x + 3 m 2 - 3 m + 1 < 0 với m là tham số. Tập tất cả giá trị của m để bất phương trình có nghiệm là a ; b c . Tính a + b + c
A. a + b + c = 4
B. a + b + c = 0
C. a + b + c = 1
D. a + b + c = 2
1) Tìm tập nghiệm S của bất phương trình | 2x+1| > x+1
2) Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình -x^2+x-m>0 vô nghiệm
2: \(\text{Δ}=1^2-4\cdot\left(-1\right)\cdot\left(-m\right)=1-4m\)
Để bất phương trình vô nghiệm thì \(\left\{{}\begin{matrix}1-4m< 0\\-1< 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow m>\dfrac{1}{4}\)
tìm giá trị m để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x. (m-2)x^2+2mx-2-m<0
Để phương trình có nghiệm đúng với mọi x thì
(2m)^2-4(m-2)(-m-2)<0 và m-2<0
=>4m^2+4(m^2-4)<0 và m<2
=>8m^2-16<0 và m<2
=>m^2<2
=>-căn 2<m<căn 2
Tìm các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
m ( m + 2 ) x 2 + 2 m x + 2 > 0
+ Nếu m = 0 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x;
+ Nếu m = -2 thì bất phương tình trở thành – 4x + 2 > 0, không nghiệm đúng với mọi x.
+ Nếu m ≠ 0 và m ≠ -2 thì bất phương trình nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi
Đáp số: m < -4; m ≥ 0
Bài 1. Tìm m để f (x)=mx^2 -2(m-1)x+4m-1 luôn dương Bài 2 tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi a.5x^2-x+m>0 b.m(m+2)x^2+2mx+2>0
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình ( m + 1 ) x 2 - 2 ( m + 1 ) x + 4 ≥ 0 ( 1 ) có tập nghiệm S = ℝ ?
A. m > - 1
B. - 1 ≤ m ≤ 3
C. - 1 < m ≤ 3
D. - 1 < m < 3
Cho phương trình bậc 2: (m - 1)x2 - 2mx + m + 1 = 0.
a) Tìm m, biết phương trình có nghiệm x = 0.
b) Xác định giá trị của m để phương trình có tích 2 nghiệm bằng 5, từ đó hãy tính tổng 2 nghiệm của phương trình.
a) Thay \(x=0\) vào phương trình ta có:
\(\left(m-1\right).0^2-2m.0+m+1=0.\\ \Leftrightarrow m+1=0.\\ \Leftrightarrow m=-1.\)
b) Ta có: \(\Delta'=m^2-\left(m-1\right)\left(m+1\right).\)
\(\Delta'=m^2-\left(m^2-1\right).\\ =m^2-m^2+1.\\ =1>0.\)
\(\Rightarrow\) Phương trình có 2 nghiệm phân biệt \(x_1;x_2.\)
Theo Viet: \(\left\{{}\begin{matrix}x_1.x_2=\dfrac{m+1}{m-1}.\\x_1+x_2=\dfrac{2m}{m-1}.\left(1\right)\end{matrix}\right.\)
Theo đề bài: \(x_1.x_2=5.\)
\(\Rightarrow\dfrac{m+1}{m-1}=5.\\ \Leftrightarrow m+1=5m-5.\\ \Leftrightarrow4m-6=0.\\ \Leftrightarrow m=\dfrac{3}{2}.\)
Thay \(m=\dfrac{3}{2}\) vào \(\left(1\right):\)
\(x_1+x_2=\) \(\dfrac{2.\dfrac{3}{2}}{\dfrac{3}{2}-1}=\dfrac{3}{\dfrac{1}{2}}=6.\)
a)Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số \(y=\sqrt{x^2-2mx-2m+3}\) có tập xác định là R
b) Gọi S là tập hợp các giá trị m để bất pt \(x^2-2mx+5m-8\le0\) có tập nghiệm là [a;b] sao cho b-a=4. Tổng tất cả phần tử S là