Bài tập 1: Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết R = 100Ω ; L = \(\dfrac{2}{\pi}\) ; C = \(\dfrac{10^{-4}}{\pi}\). Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u = 220\(\sqrt{2}\) cos \(\pi t\)
Ôn tập 5:
Bài 1: Cho mạch điện như hình vẽ sau:
Với: R\(_1\) = 30Ω, R\(_2\) = 15Ω, R\(_3\) = 10Ω và U\(_{AB}\)= 24V.
1/ Tính điện trở tương đương của mạch.
2/ Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Bài 2: Cho mạch điện như hình vẽ:
Với R\(_1\) = 6Ω, R\(_2\) = 2Ω, R\(_3\) = 4Ω cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là I = 2A.
1/ Tính điện trở tương đương.
2/ Tính hiệu điện thế của mạch.
Bài 1:
a. \(R=R1+\left(\dfrac{R2.R3}{R2+R3}\right)=30+\left(\dfrac{15\cdot10}{15+10}\right)=36\Omega\)
b. \(I=I1=I23=\dfrac{U}{R}=\dfrac{24}{36}=\dfrac{2}{3}A\left(R1ntR23\right)\)
\(U23=U2=U3=I23\cdot R23=\dfrac{2}{3}\cdot\left(\dfrac{15.10}{15+10}\right)=4V\left(R2\backslash\backslash R3\right)\)
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}I2=U2:R2=4:15=\dfrac{4}{15}A\\I3=U3:R3=4:10=0,4A\end{matrix}\right.\)
Bài 2:
a. \(R=\dfrac{R1.\left(R2+R3\right)}{R1+R2+R3}=\dfrac{6\cdot\left(2+4\right)}{6+2+4}=3\Omega\)
b. \(U=IR=2.3=6V\)
Bài tập 1: Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết R = 100Ω; L = 2πH ; C = 10−4πF. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều.
u = 2202–√ cos 100πt(V)
a, Tính cảm kháng, dung kháng, tổng trở của đoạn mạch.
b, Viết biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch.
c, Tính công suất tiêu thụ, hệ số công suất.
đây là bài tập nâng cao 9 thuộc bài tập lý lớp 11
Cho mạch điện như hình vẽ , biết R1=15 Ω , R2=R3=R4=10 Ω , Điện trở của Ampe kế và của các dây nối không đáng kể .
a) Tìm RAB
b) Biết Ampe kế chỉ 3A (Ampe ) . Tính UAB và Cường độ dòng điện đi qua các điện trở .
a) mạch ((R3//R4)ntR2)//R1=>Rtđ=7,5\(\Omega\)
b) R342//R1=>U324=U1=U
=>I1=\(\dfrac{U}{15}A\)
Vỉ R34ntR2=>I34=I2=\(\dfrac{U}{15}A\)
Vì R3//R4=>U3=U4=U34=I34.R34=\(\dfrac{U}{15}.5=\dfrac{U}{3}V\)=>I3=\(\dfrac{U3}{R3}=\dfrac{U}{3.10}\)
=>I4=\(\dfrac{U4}{10}=\dfrac{U}{3.10}A\)
ta có Ia=I1+I3=3A=>\(\dfrac{U}{15}+\dfrac{U}{30}=3=>U=30V\)
Thay U=30V tính được I1=2A;I2=2A;I4=1A;I3=1A
Vậy........
a, 7.5 ôm
b. uab= 30 v, i=4a. i4=1a=i3, i2=2a, i1=2a
Bài tập 5 Cho mạch điện như hình vẽ sau: I R M R2 R3 A B Trong đó các điện trở R = 9 0 ; R2 = 15 0 ; R3 = 10 0 ; hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là UAE = 30V. a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB b) Tính cường độ dòng điện ở mạch chính (IAE) Bài tập 6 Cho mạch điện như hình vẽ sau: I R₁ 12 R2 M R3 وا A B Trong đó các điện trở R = 14 0 ; Rz = 8 Q2 ; R3 = 24 Q ; hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là UAB = 60V a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB b) Tính cường độ dòng điện ở mạch chính (LAB)
Bài tập 5 Cho mạch điện như hình vẽ sau: I R M R2 R3 A B Trong đó các điện trở R = 9 0 ; R2 = 15 0 ; R3 = 10 0 ; hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là UAE = 30V. a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB b) Tính cường độ dòng điện ở mạch chính (IAE) Bài tập 6 Cho mạch điện như hình vẽ sau: I R₁ 12 R2 M R3 وا A B Trong đó các điện trở R = 14 0 ; Rz = 8 Q2 ; R3 = 24 Q ; hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là UAB = 60V a) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB b) Tính cường độ dòng điện ở mạch chính (LAB)
em ơi, em có thể chụp hình mạch điện không?
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cho R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện là
A. 100 Ω
B. 100 2 Ω
C. 200 Ω
D. 150 Ω
ü Đáp án B
+ Khi thay đổi L để Pmax thì mạch xảy ra cộng hưởng
W
Đặt điện áp u = U 0 c o s ω t V ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cho R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện là.
A. 100 Ω .
B. 100 2 Ω .
C. 200 Ω .
D. 150 Ω .
Đáp án B
+ Khi thay đổi L để Pmax thì mạch xảy ra cộng hưởng ® Z L = Z C
+ P max = U 2 R = 300 → U = 100 3 V
+ Khi L = 0 thì P = 100 = U 2 . R R 2 + Z C 2 = 100 3 2 .100 100 2 + Z C 2 → Z C = 100 2 W
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t V ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cho R=100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện là.
A. 100Ω.
B. 100 2 Ω
C. 200Ω.
D. 150Ω.
Cho mạch điện như hình vẽ, biết R = r. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là:
A. I = 2 E r
B. I = E 3 r
C. I = 3 E 2 r
D. I = E 2 r
Đáp án: B
Định luật ôm đối với toàn mạch: