Một đoạn ADN có 5780 nucleotit, trong đó A chiếm 10%. Số nucleotit từng loại trong đoạn phân tử ADN này là
A. A = T = 578; G = X = 2312
B. A = T = 576; G = X = 1157
C. A = T = 580; G = X = 2310
D. A = T = 578; G = X = 2290
Một đoạn phân tử ADN có 1500 nucleotit. Trong đó, số nucleotit loại A chiếm 10%. Chiều dài và số liên kết hidro của đoạn ADN đó là
A. 2550 Ǻ và 2100 liên kết hidro
B. 2000 Ǻ và 1800 liên kết hidro
C. 2150 Ǻ và 1200 liên kết hidro
D. 2100 Ǻ và 1750 liên kết hidro
Một phân tử ADN có tổng số nucleotit là 3600 trong đó nucleotit loại a chiếm 20% tính phần trăm và số lượng các loại còn lại của đoạn phân tử ADN trên
Ta có: \(A=T=20\%N=720\left(nu\right)\)
\(\rightarrow G=X=30\%N=1080\left(nu\right)\)
a.
N = (5100 : 3,4) . 2 = 3000 nu
2A + 2G = 3000
A/G = 2/3
-> A = T = 600 nu, G = X = 900 nu
A1 = T2 = 150 nu
G1 = X2 = 540 nu
T1 = A2 = 600 - 150 = 450 nu
X1 = G2 = 900 - 540 = 360 nu
b.
H = 2A + 3G = 3900
HT = 2N - 2 = 6998
Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet, trong đó có tích % giữa nucleotit loại A với một loại khác là 4% và số nucleotit loại A lớn hơn loại G. Số nucleotit từng loại của phân tử ADN này là?
A. A = T = 1192; G = X = 8
B. A = T = 960 ; G = X = 240
C. A = T = 720 ; G = X = 480
D. A = T = 1152 ; G = X = 48
Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet, trong đó có tích % giữa nucleotit loại A với một loại khác là 4% và số nucleotit loại A lớn hơn loại G. Số nucleotit từng loại của phân tử ADN này là
A. A = T = 1192; G = X = 8
B. A = T = 960 ; G = X = 240
C. A = T = 720 ; G = X = 480
D. A = T = 1152 ; G = X = 48
Chọn đáp án B.
Ta có A×G = 0,04 và A+G = 0,5 (A>G)
à A = Y = 0,4; G = X = 0,1.
Số nucleotit của gen = 2400.
à Số nu từng loại của gen:
A = T = 2400 × 0,4 = 960; G = X = 240
cho một đoạn adn có tổng số nucleotit là 3000 nucleotit. trong đó, nucleotit loại A=600 nucleotit. tính % từng loại nucleotit của đoạn adn trên
\(\%A=\%T=\dfrac{600}{3000}.100\%=20\%\)
\(\rightarrow\%G=\%X=50\%-20\%=30\%\)
Một đoạn phân tử ADN có khối lượng 450000đvC. Hãy xác định: a, Tổng số nucleotit của phân tử ADN. b, Số lượng từng loại nucleotit của ADN. Biết rằng loại T = 350 nu. c, Chiều dài của đoạn phân tử ADN. d, Số liên kết hiđro trong ADN. Bài 2: Một gen dài 6120 Å và có số nucleotit loại A bằng 30%. Xác định số lượng tỉ lệ từng loại nucleotit của gen. Bài 3: Môt phân tử ADN có tổng cộng 2 mạch 6400 Nu hãy xác định: a, Chiều dài và số vòng xoắn của ADN. b, Số lượng từng loại nucleotit của ADN. Biết rằng loại A chiếm 20% tổng số nucleotit.
Bài 3 :
\(N=6400\left(nu\right)\)
( 2 mạch cũng chỉ là 1 phân tử ADN , đề bài chỉ đánh lừa thị giác )
a, Tính chiều dài và vòng xoắn :
\(\left\{{}\begin{matrix}L=\dfrac{N}{2}.3,4=10880\left(A^o\right)\\C=\dfrac{N}{20}=320\left(ck\right)\end{matrix}\right.\)
b, Số nu từng loại của ADN trên :
\(\left\{{}\begin{matrix}A=T=20\%.N=1280\left(nu\right)\\G=X=\left(50-20\right)\%.N=1920\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy ...
một đoạn phân tử adn có 3640 liên kết hidro và có số nucleotit loại g chiếm tỉ lệ 30% tổng số nucleotit mỗi đoạn. hãy tính:
a) tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit của loại adn trên
b) số lượng từng loại nucleotit của đoạn adn trên
Một phân tử ADN có chứa 6 triệu nucleotit, trong đó sồ nucleotit loại adenin chiếm 20%
tinh số lượng từng loại đơn phân của phân tử ADN ,
tính số vòng xoắn của phân tử ADN
tính tỉ lệ A+T/G+X của phân tử ADN
Em cảm ơn ạ
Ta có : \(A=T=20\%N=1200000\left(nu\right)\)\(\Rightarrow G=X=30\%N=1800000\left(nu\right)\)
\(\Rightarrow C=\dfrac{N}{20}=300000\left(\text{vòng}\right)\)
Ta có : \(\dfrac{A+T}{G+X}=\dfrac{2A}{2G}=\dfrac{A}{G}=\dfrac{1200000}{1800000}=\dfrac{2}{3}\simeq0,6\)