Cho tam giác ABC vuông tại A có\(\widehat{B}\)= 2.\(\widehat{C}\)
a) Tính \(\widehat{B}\)và \(\widehat{C}\)
b) Biết BC = 5cm; AC = \(\frac{5\sqrt{3}}{2}\). Tính AB
Cho tam giác ABC có BC=2AB và \(\widehat{B}=2\widehat{C}\). CMR:tam giác ABC vuông tại A
a, Cho tam giác ABC biết \(\widehat{A}=100^o,\widehat{B}-\widehat{C}=50^o.Tính\widehat{B},\widehat{C}\)
b, Tam giác ABC có\(\widehat{B}=80^o,3\widehat{A}=2\widehat{C}.Tính\widehat{A},\widehat{C}\)
a)
=> Ta có : \(\widehat{A}+\widehat{B}+\widehat{C}\) = 180o
100o + \(\widehat{B}+\widehat{C}\) = 180o
\(\widehat{B}+\widehat{C}\) = 180o - 100o
\(\widehat{B}+\widehat{C}\) = 80o
Góc B = (80o+50o):2 = 65o
=> \(\widehat{C}\) = 65o - 50o = 15o
Vậy \(\widehat{B}\) = 65o ; \(\widehat{C}\) = 15o
b)
Ta có : \(\widehat{3A}+\widehat{B}+\widehat{2C}\) = 180o
\(\widehat{3A}+\widehat{2C}\) = 180o - 80o
\(\widehat{3A}+\widehat{2C}\) = 100o
=> \(\widehat{A}\) = 100o:(3+2).3 = 60o
\(\widehat{C}\) = 100o - 60o = 40o
Vậy \(\widehat{A}\) = 60o ; \(\widehat{C}\) = 40o
Cho tam giác ABC có \(\widehat{B}=2.\widehat{C}\), AB=5cm, AC=8cm. Tính BC
Hai tam giác ABC và tam giác MNP có A^=M^;B^=N^;AB=3cm,MN=5cm.\widehat{A}=\widehat{M};\widehat{B}=\widehat{N};AB=3cm,MN=5cm.A=M;B=N;AB=3cm,MN=5cm. Tính độ dài cạnh BC và NP, biết tổng của chúng là 24cm.
Cho một tam giác ABC vuông tại A có \(\widehat{B}=\dfrac{1}{2}\widehat{C}\). Kẻ đường cao AH sao cho cạnh AH vuông góc với cạnh huyền BC tại H. Các hình chiếu của AB và AC trên BC lần lượt là BH và HC. Biết HC = 1,6cm.
a) Tính góc B và C, và các tỉ số lượng giác của chúng nó.
b*) Tính độ dài các cạnh BC, AB và AC.
Gợi ý: Sử dụng các hệ thức về tỉ số lượng giác của góc nhọn và một trong bốn hệ thức về cạnh góc vuông và đường cao trong tam giác vuông để tính.
c) Tính độ dài các cạnh AH và BH.
d) Hãy chứng minh rằng: Cả ba tam giác vuông ABC, HBA và HAC đồng dạng với nhau.
e*) Chứng minh rằng: \(\dfrac{\sin\widehat{HAC}}{\cos\widehat{HBA}}\div\dfrac{\tan\widehat{HAC}}{\cot\widehat{ABC}}=\dfrac{csc^2\widehat{ABC}}{sec^2\widehat{ABC}\cdot\cot\widehat{HBA}}\)
Gợi ý:
1. Secant - sec α nghịch đảo với cos α
2. Cosecant - csc α nghịch đảo với sin α
Bài 1.Tam giác ABC vuông tại A, có AB = 21cm, \(\widehat{C}\) = 40°, phân giác BD của góc ABC, D ∈ AC. Tính
a) độ dài đoạn thẳng AC, BC
b) độ dài đoạn thẳng BD
Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết HB = 25cm, HC = 64cm. Tính \(\widehat{B},\) \(\widehat{C}\)
Bài 3. Cho tam giác ABC vuông tại A có \(\widehat{B}\) = 30 °, AB = 6cm
a) Giải tam giác vuông ABC
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến Am của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM
Bài 2:
Xét \(\Delta ABC\)có \(\widehat{A}=90^o\)và\(AH\perp BC\)
\(\Rightarrow AH^2=HB.HC\)(Hệ thức lượng)
\(AH^2=25.64\)
\(AH=\sqrt{1600}=40cm\)
Xét \(\Delta ABH\)có\(\widehat{H}=90^o\)
\(\Rightarrow\tan B=\frac{AH}{BH}\)\(=\frac{40}{25}=\frac{8}{5}\)
\(\Rightarrow\widehat{B}\approx58^o\)
Xét \(\Delta ABC\)có \(\widehat{A}=90^o\)
\(\Rightarrow\widehat{B}+\widehat{C}=90^o\)
\(58^o+\widehat{C}=90^o\)
\(\Rightarrow\widehat{C}\approx90^o-58^o\)
\(\widehat{C}\approx32^o\)
Cho tam giác ABC vuông tại A, biết \(\widehat{B}=4\widehat{C}\). Tìm số đo của góc B
\(A.\widehat{B}=72^0\) \(B.\widehat{B}=18^0\) \(C.\widehat{B}=48^0\) \(D.\widehat{B}=64^0\)
Cho tam giác ABC , biết \(\widehat{A}=90^o,\widehat{B}=60^o.Tpg\widehat{A}\)cắt BC tại D. Kẻ AH vuông góc với BC, H thuộc BC.
\(a,Tính\widehat{A}\)
\(b,Tính\widehat{ABH}\)
\(c,Tính\widehat{HAB}\)
\(d,Sosánh\widehat{HAB}\)và \(\widehat{ABC}\)
Cho tam giác ABC có góc \(\widehat{B}>\widehat{C}\) . Kẻ AH vuông góc với BC. Kẻ tia phân giác AD của góc \(\widehat{BAC}\) (D \(\in\)BC)
a) Chứng minh rằng \(\widehat{HAD}=\frac{\widehat{B}-\widehat{C}}{2}\)
b) Tính \(\widehat{A}\), biết \(\widehat{HAD=15}\) và \(3\widehat{B}=5\widehat{C}\)