bài 1:Tìm phân số a phần b = 45 phần 54 và có ƯCLN =12
Bài 1: Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số sau:
a 3 phần 15; 33 phần 44 và 2 phần 8
b 9 phần 12; 24 phần 36 và 3 phần 8
Bài 2: Tính nhanh
a) 12 x 4 + 12 x 6 phần 24
b 16 x 8 - 16 x 2 phần 12 x 4
Bài 3: Viết các phân số 5 phần 8; 20 phần 15; 24 phần 32; 15 phần 18; 77 phần 99 thành các phân số có mẫu số chung là 72
Bài 4: Ta có các phân số: 2 phần 3; 12 phần 15; 24 phần 18; 16 phần 48; 75 phần 100; 30 phần 45; 12 phần 36; 20 phần 15. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số đã cho. Trong các phân số đó, phân số nào lớn hơn 1?
c1
a,3/15 = 3:3/15:3 = 15
33/44 = 33:11/44:11 = 34
2/8 = 2:2/8:2 = 1/4
b,9/12 =9:3/12:3 = 34
24/36 =24:12/36:12 = 23
3/8 = 3:1/8:1 = 3/8
c2
a) =12x(4+6)/24
= 12x10/24
=120/24
=5
b,16x8-16x2/12x4
=16x(8-2)/48
=16x6/48
=2
c3
5/8=45/72
20/15=4/3=96/72
24/32=3/4=54/72
15/18=5/6=60/72
77/99=7/9=56/72
c4
2/3=2/3
12/15=4/5
24/18=4/3
16/48=1/3
75/100=3/4
30/45=2/3
12/36=1/3
20/15=4/3
các phân số lớn hơn 1 luôn có mẫu số bé hơn tử số
vậy các số lớn hơn 1 là 24/18,20/15
k mk nha thank mọi ng'
a, \(\frac{3}{15}=\frac{1}{5}=\frac{4}{20}\); \(\frac{33}{44}=\frac{3}{4}=\frac{15}{20}\); \(\frac{2}{8}=\frac{1}{4}=\frac{5}{20}\)
b, \(\frac{9}{12}=\frac{3}{4}=\frac{18}{24}\); \(\frac{24}{36}=\frac{2}{3}=\frac{16}{24}\); \(\frac{3}{8}=\frac{9}{24}\)
Bài 2 :
a,\(\frac{12x4+12x6}{24}=\frac{12x\left(4+6\right)}{24}=\frac{1x10}{2}=\frac{10}{2}=\frac{5}{1}\)
b, \(\frac{16x8-16x2}{12}=\frac{16x\left(8-2\right)}{12}=\frac{8x6}{6}=\frac{8}{1}\)
bài 1
a,3/15 = 3:3/15:3 = 15
33/44 = 33:11/44:11 = 34
2/8 = 2:2/8:2 = 1/4
b,9/12 =9:3/12:3 = 34
24/36 =24:12/36:12 = 23
3/8 = 3:1/8:1 = 3/8
17.Tìm các phân số a phần b (a>0, b>0) có giá trị bằng:
a) 21 phần 28, biết ƯCLN(a,b)=15
b) 21 phần 35, biết ƯCLN(a,b)=30.
c) 36 phần 45, biết BCNN(a,b)=300.
d) 15 phần 35, biết ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)= 3549.
a: a/b=45/60
b: a/b=3/5=90/150
c: a/b=36/45=4/5=60/75
Câu 1/ TÌM CÁC SỐ NGUYÊN X , Y SAO CHO:
13/x = y/4
Câu 2/ Tìm phân số a/b (Phân số a phần b )trên kia cũng vậy nhé các bạn
a ) bằng 45/54 và có UCLN ( a, b ) = 12
b ) bằng 12/27 và có BCLN ( a, b ) = 1053
Câu 3 / Tìm phân số 5/7 và có mẫu số lớn hơn tử số 100
Bài 1.Tìm:
a)ƯCLN(8, 9); b)ƯCLN(60, 180); c)ƯCLN(30, 45); d)ƯCLN(120,144)
Bài 2.Tìm ƯCLN của:
a)24,84,180. b)16,80,176. c)8, 12, 15. d) 24, 16, 8
Bài 3.Rút gọn phân số sau để được phân số tối giản( có sử dụng ước chung lớn nhất):
a) 2428. b) 1636. c) 78102d) 6390
a)ƯCLN(8, 9) = 8 = 1
b)ƯCLN(60, 180) = 60
c)ƯCLN(30, 45) = 5
d)ƯCLN(120,144) = 24
bài 2 :
a)24,84,180. là : 12
b)16,80,176. là : 16
c)8, 12, 15. là : 1
d) 24, 16, 8 là : 8
bài 3 : phân số nào mà rút
A)24 PHẦN 28
B)16 PHẦN 36
C)78 PHẦN 102
D)63 PHẦN 90
Câu 1:tìm phân số a phần b có giá trị bằng 21 phần 35, biết ƯCLN(a,b) = 36
-----------------------mình không viết được = phân số, mọi ng viết đề bài ra nháp giải giúp mình----------------------
Bài 1: Tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố
a, 852 và 192
b, 900; 420 và 240
Bài 2: Cho ba số : a = 40; b = 75 ; c = 105.
a, Tìm ƯCLN ( a, b, c )
b, Tìm BCNN ( a, b, c )
Bài 3 : Cho a = 45, b = 204 , c = 126
a. Tìm ƯCLN(a,b,c) b. Tìm BCNN(a,b,c)
Bài 4:Tìm : a. ƯCLN(16,24), ƯC(16,24). b. BCNN(84,108), BC(84,108)
Bài 5 : Tìm số tự nhiên x mà 112 x ; 140
x và 10 < x < 20
Bài 6: Tìm số tự nhiên a mà 144 a ; 192
a và a > 20
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: x 12; x
21; x
28 và 150 < x < 300
Bài 8 : Tìm số tự nhiên a, biết rằng: a 30; a
45 và a < 500
Bài 9: a)Tìm số tự nhiên a lớn nhất biết rằng 420 a ; 700
a
b)Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a 15 và a
18
Bài 10: Tìm số học sinh khối 6 của 1 trường, biết rằng số học sinh đó là số nhỏ nhất (khác 0) chia hết cho 36 và 90.
Bài 11: Tìm số học sinh của 1 trường biết số học sinh đó từ 700 đến 800 học sinh và số học sinh chia hết cho 8; 18; 30
Bài 12: Hai bạn An và Bách cùng học 1 trường nhưng ở hai lớp khác nhau. An cứ 10 ngày lại trực nhật; bách cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu tiên hai bạn cùng trực nhật vào 1 ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì 2 bạn lại cùng trực nhật.
Bài 13: Hai đội công nhân nhận trồng 1 số cây như nhau. Mỗi công nhân đội 1 phải trồng 8 cây, mỗi công nhân đội 2 phải trồng 9 cây. Tính số cây mỗi đội phải trồng, biết rằng số cây đó trong khoảng từ 100 đến 200.
Bài 14: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều vừa đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150.
Bài 15: Ba khối lớp 6, 7, 8 có số học sinh lần lượt là 147 em, 189 em và 168 em. Muốn cho ba khối lớp xếp thành nhiều nhất số hàng dọc như nhau, số em của mỗi hàng bằng bao nhiêu em ? Mỗi khối lớp có bao nhiêu hàng ?
Bài 16: Một đơn vị bộ đội có số quân chưa đến 1000 người, khi xếp hàng 20, 25, 30 đều dư 15 người nhưng xếp hàng 41 thì vừa đủ.
Bài 17: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia số đó cho 5, 6, 7, 8 được số dư lần lượt là 1, 2, 3, 4.
Bài 18: Học sinh lớp 6D khi xếp hàng 4, hàng 6, hàng 9 đều vừa đủ hàng .Biết số học sinh lớp đó trong khoảng 30 đến 50. Tính số học sinh của lớp 6D.
Bài 19 : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 105m, chiều rộng 60m . Người ta trồng cây quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có 1 cây và khoảng cách giữa 2 cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa 2 cây liên tiếp. (biết khoảng cách đó là số tự nhiên có đơn vị là m) khi đó tổng số cây trồng được là bao nhiêu ?
Bài 20 : Số học sinh khối 6 của trường khoảng từ 200 đến 400 em . Khi sắp hàng 12, hàng 15 và hàng 18 đều thừa 5 em . Tính số học sinh khối 6 .
Bài 21: Khối lớp 6 có 300 học sinh, khối lớp 7 có 276 học sinh, khối lớp 8 có 252 học sinh. Trong một buổi chào cờ học sinh cả ba khối xếp thành các hàng dọc như nhau. Hỏi:
a, Có thể xếp nhiều nhất bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối đều không có ai lẻ hàng?
b, Khi đó ở mỗi khối có bao nhiêu hàng ngang?
Bài 22: Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
Bài 23: Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thiếu một người, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh chưa đến 300. tính số học sinh.
Bài 24: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 3, cho 5, cho 7 thì được số dư theo thứ tự là 2, 3, 4.
Bài 25 : Tìm số tự nhiên n lớn nhất có ba chữ số, sao cho n chia cho 8 thì dư 7, chia cho 31 thì dư 28.
Bài 26: Tìm số tự nhiên a có ba chữ số, sao cho a chia cho 17 thì dư 8, chia cho 25 thì dư 16.
Bài 27: Số HS của một trường THCS là số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số mà khi chia số đó cho 5 hoặc cho 6, hoặc cho 7 đều dư 1.
Bài 28: Chứng tỏ các số sau là hai số nguyên tố cùng nhau (với n là số tự nhiên)
a. 7n +10 và 5n + 7
b. 2n + 3 và 4n + 8
c. 9n + 22 và 3n + 7
d. 18n + 1 và 21n + 1
Bài 29: Tìm số tự nhiên n sao cho :
Bài 30: Tìm các số tự nhiên x, y biết
a. ( x – 3)(y + 5) = 13
b. (8 - 2x)( 11 – 5y)
c. ( 3x – 1)( y + 2) = 16
d. x – 3 = y(x – 1)
Bài 31: Chứng tỏ rằng:
a/ Giá trị của biểu thức A = 5 + 52 + 53 + … + 58 là bội của 30.
b/ Giá trị của biểu thức B = 3 + 33 + 35 + 37 + …+ 329 là bội của 273
Bài 32 : Tìm hai số nguyên dương a, b biết a + b = 128 và (a, b) = 16.
Nhiều bài quá. Bạn nên tách lẻ 1-2 bài 1 post để nhận được sự hỗ trợ tốt hơn.
Bài 1 tìm các số nguyên x,y biết :
A) x phần 8 = -15 phần 30
B) y phần 6 = 15 phần -45
( do mình không viết được phân số trên này mong các bạn thông cảm cho mình nhé )
Bài 2 : rút gọn phân số sau đến tối giản :
A) -48 phần 64
B) 6.4 - 6.3 phần 12
C) 2.8.10 phần 40.6
D)7.29 + 7.14 phần 43.5 - 43.11
Bài 3 : cho các phân số : -15 phần 90 ; 120 phần 600 ; -75 phần 150
a) rút gọn các phân số đến tối giản
b) quy đồng mẫu các phân số trên .
Bài 4 : so sánh các phân số
a) -13 phần 15 và 20 phần -12
b) 7 phần 21 và 13 phần 42
Các bạn giải giúp giùm mình nhé , mình cảm ơn mấy bạn
\(\frac{x}{8}=\frac{-15}{30}\)
\(\Rightarrow x=\frac{-15.8}{30}\)
\(\Rightarrow x=-4\)
\(\frac{y}{6}=\frac{15}{-45}\)
\(\Rightarrow y=\frac{15.6}{-45}\)
\(\Rightarrow y=-2\)
A) \(\frac{x}{8}=\frac{-15}{30}\)
\(\Leftrightarrow\)\(x=\frac{\left(-15\right).8}{30}=-4\)
Vậy...
B) \(\frac{y}{6}=\frac{15}{-45}\)
\(\Leftrightarrow\)\(y=\frac{15.6}{-45}=-2\)
Vậy....
)
Bài toán 1: Phân tích các thừa số sau thành tích các thừa số nguyên tố.
a) 27 ; 30 ; 80 ; 20 ; 120 ; 90.
b ) 15 ; 100 ; 112 ; 224 ; 184.
c) 16 ; 48 ; 98 ; 36 ; 124.
d) 56 ; 72 ; 45 ; 54 ; 177.
Bài toán 2: Tìm UCLN.
a) ƯCLN (10 ; 28) e) ƯCLN (24 ; 84 ; 180)
b) ƯCLN (24 ; 36) g) ƯCLN (56 ; 140)
c) ƯCLN (16 ; 80 ; 176) h) ƯCLC (12 ; 14 ; 8 ; 20)
d) ƯCLN (6 ; 8 ; 18) k) ƯCLN (7 ; 9 ; 12 ; 21)
Bài toán 3: Tìm ƯC.
a) ƯC(16 ; 24) e) ƯC(18 ; 77)
b) ƯC(60 ; 90) g) ƯC(18 ; 90)
c) ƯC(24 ; 84) h) ƯC(18 ; 30 ; 42)
d) ƯC(16 ; 60) k) ƯC(26 ; 39 ; 48)
Bài toán 4: Tìm BCNN của.
a) BCNN( 8 ; 10 ; 20) f) BCNN(56 ; 70 ; 126)
b) BCNN(16 ; 24) g) BCNN(28 ; 20 ; 30)
c) BCNN(60 ; 140) h) BCNN(34 ; 32 ; 20)
d) BCNN(8 ; 9 ; 11) k) BCNN(42 ; 70 ; 52)
e) BCNN(24 ; 40 ; 162) l) BCNN( 9 ; 10 ; 11)
Bài toán 5: Tìm bội chung (BC) của.
a) BC(13 ; 15) e) BC(30 ; 105)
b) BC(10 ; 12 ; 15) g) BC( 84 ; 108)
c) BC(7 ; 9 ; 11) h) BC(98 ; 72 ; 42)
d) BC(24 ; 40 ; 28) k) BC(68 ; 208 ; 100)
Bài 4:
a: BCNN(8;10;20)=40
b: BCNN(16;24)=48
c: BCNN(60;140)=420
d: BCNN(8;9;11)=792
e: BCNN(24;40;162)=3240
f: BCNN(56;70;126)=2520
g: BCNN(28;20;30)=420
h: BCNN(34;32;20)=2720
k: BCNN(42;70;52)=5460
i: BCNN(9;10;11)=990
Bài 1:Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a)36 b) 105
Bài 2:a)Viết tập hợp ước chung của 30 và 45. b)Viết tập hợp ước chung của 42 và 70. c)Tìm ƯCLN của 40 và 70. d)Tìm ƯCLN của 55 và 77.
Bài 3:Trong buổi tổng kết năm học, cô giáo có 24 chiếc bút và 108 quyển vở. Cô giáo muốn chia đều số bút và số quyển vở cho mỗi bạn học sinh. Hỏi cô giáo có thể chia số bút và vở cho nhiều nhất bao nhiêu bạn học sinh?
Bài 1 : \(a,36=2^2.3^2\)
\(b,105=357\)
Bài 2 : \(a,Ư\left(30,45\right)=\left\{1;3,5;15\right\}\)
\(b,Ư\left(42,70\right)=\left\{1;2,7;14\right\}\)
\(c,UCLN\left(40;70\right)=\left\{10\right\}\)
\(UCLN\left(55;77\right)=\left\{11\right\}\)
Bài 3: Gọi số h/s là : a
mà 24 \(⋮\) a ; 108 \(⋮\) a
\(\Rightarrow a:UCLN\left(24;108\right)\)
24=\(2^3.3\)
108=\(3^3.2^2\)
UCLN{24;108)=\(2^2.3=12\)
\(\Rightarrow\)cô giáo có thể chia số bút và vở cho nhiều nhất 12 bn hs
Bài 1:
a: \(36=2^2\cdot3^2\)
b: \(105=3\cdot5\cdot7\)