x4 + (x-4)4-82
x5+(6-x)5-1056
pt đa thức thành nt
Đa thức x4-x3+5x2-x+a chia hết cho đa thức x2-x+4 khi a bằng:
A.4
B.3
C.6
D.5
Cho hai đa thức
A ( x ) = x 5 + x 2 + 5 x + 6 - x 5 - 3 x - 5 , B ( x ) = x 4 + 2 x 2 - 3 x - 3 - x 4 - x 2 + 3 x + 4
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
a. Ta có: A(x) = x5 + x2 + 5x + 6 - x5 - 3x - 5
= x2 + 2x + 1 (0.5 điểm)
B(x) = x4 + 2x2 - 3x - 3 - x4 - x2 + 3x + 4 = x2 + 1 (0.5 điểm)
Cho hai đa thức
A ( x ) = x 5 + x 2 + 5 x + 6 - x 5 - 3 x - 5 , B ( x ) = x 4 + 2 x 2 - 3 x - 3 - x 4 - x 2 + 3 x + 4
b. Tính A ( x ) + B ( x ) v à A ( x ) - B ( x )
b. Ta có:
A(x) + B(x) = x2 + 2x + 1 + x2 + 1 = 2x2 + 2x + 2 (0.5 điểm)
A(x) - B(x) = x2 + 2x + 1 - (x2 + 1) = 2x (0.5 điểm)
Pt đa thức thành NT :
câu 16 : 225 - 4 x mũ 2 - 4 xy - y mũ 2
\(225-4x^2-4xy-y^2\\=225-(4x^2+4xy+y^2)\\=225-[(2x)^2-2\cdot2x\cdot y+y^2]\\=15^2-(2x-y)^2\\=[15-(2x-y)][15+(2x-y)]\\=(15-2x+y)(15+2x-y)\)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) 6x3y - 12x2y2 + 6xy3 6) x – x -2
2) (x2 +4)2 -16 7) x4 - 5x2 + 4
3) 5x2 - 5xy - 10x + 10y 8) x2 – x3 - 2x2 - x
4) a3 - 3a + 3b – b3 9) (a3 – 27) – (3 – a)(6a + 9)
5) x2 - 2x – y2 +1 10) x2(y – z) + y2(z – x) + z2(x – y)
\(1,=6xy\left(x^2-2xy+y^2\right)=6xy\left(x-y\right)^2\\ 2,=\left(x^2+4-4\right)\left(x^2+4+4\right)=x^2\left(x^2+8\right)\\ 3,=5x\left(x-y\right)-10\left(x-y\right)=5\left(x-2\right)\left(x-y\right)\\ 4,=\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2\right)-3\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left(a^2+ab+b^2-3\right)\\ 5,=\left(x-1\right)^2-y^2=\left(x+y-1\right)\left(x-y-1\right)\\ 6,Sửa:x^2-x-2=x^2+x-2x-2=\left(x+1\right)\left(x-2\right)\\ 7,=x^4-4x^2-x^2+4=\left(x^2-4\right)\left(x^2-1\right)\\ =\left(x-2\right)\left(x+2\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\\ 8,=-x^3-x^2-x=-x\left(x^2+x+1\right)\\ 9,=\left(a-3\right)\left(a^2+3a+9\right)+\left(a-3\right)\left(6a+9\right)\\ =\left(a-3\right)\left(a^2+9a+18\right)\\ =\left(a-3\right)\left(a^2+3a+6a+18\right)\\ =\left(a-3\right)\left(a+3\right)\left(a+6\right)\)
\(10,=x^2y-x^2z+y^2z-xy^2+z^2\left(x-y\right)\\ =xy\left(x-y\right)-z\left(x-y\right)\left(x+y\right)+z^2\left(x-y\right)\\ =\left(x-y\right)\left(xy-xz-yz+z^2\right)\\ =\left(x-y\right)\left(x-z\right)\left(y-z\right)\)
Cho hai đa thức
A ( x ) = x 5 + x 2 + 5 x + 6 - x 5 - 3 x - 5 , B ( x ) = x 4 + 2 x 2 - 3 x - 3 - x 4 - x 2 + 3 x + 4
c. Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của A(x) nhưng không là nghiệm của B(x)
c. Thay x = -1 vào A(x) và B(x) ta có:
A(-1) = 0, B(-1) = 2
Vậy x = -1 là nghiệm của A(x) nhưng không là nghiệm của B(x) (1 điểm)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x4+4 b) x8+x7+1
c) x8+x4+1 d) x5+x+1
e) x2+2x2-24 f) a4+4b4
a: \(x^4+4=\left(x^2-2x+2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
b: \(x^8+x^7+1\)
\(=x^8+x^7+x^6-x^6-x^5-x^4+x^5+x^4+x^3-x^3-x^2-x+x^2+x+1\)
\(=\left(x^2+x+1\right)\left(x^6-x^4+x^3-x+1\right)\)
c: \(x^8+x^4+1\)
\(=\left(x^8+2x^4+1\right)-x^4\)
\(=\left(x^4-x^2+1\right)\cdot\left(x^4+x^2+1\right)\)
\(=\left(x^4-x^2+1\right)\left(x^2+1-x\right)\left(x^2+1+x\right)\)
a)\(x^4+4\\ =\left(x^2\right)^2+4x^2+4-4x^2\\ =\left[\left(x^2\right)^2+4x^2+4\right]-\left(2x\right)^2\\ =\left(x^2+2\right)^2-\left(2x\right)^2\\ =\left(x^2+2+2x\right)\left(x^2+2-2x\right)\)
\(a)\; x^4+4 \\= x^4+4x^2+4-4x^2\\=(x^2+2)^2-4x^2\\=(x^2+2-2x)(x^2+2+2x)\)
Phân tích đa thức thành nt
a) x^4-25x^2+20x-4
b) x^2 (x^2-6)-x^2+9
c) 4x^2-8x+3
d)4x^4+y^4
e) ( x^2-3x-1)-12(x^2-3x-1)+27
a/\(=x^4+5x^3-2x^2-5x^3-25x^2+10x+2x^2+10x-4=x^2\left(x^2+5x-2\right)-5x\left(x^2+5x-2\right)+2\left(x^2+5x-2\right)=\left(x^2+5x-2\right)\left(x^2-5x+2\right)\)
b/ \(=x^4-7x^2+9=x^4+x^3-3x^2-x^3-x^2+3x-3x^2-3x+9=x^2\left(x^2+x-3\right)-x\left(x^2+x-3\right)-3\left(x^2+x-3\right)=\left(x^2+x-3\right)\left(x^2-x-3\right)\)
c/ \(=4x^2-2x-6x+3=2x\left(2x-1\right)-3\left(2x-1\right)=\left(2x-1\right)\left(2x-3\right)\)
d/ \(=y^4+2xy^3+2x^2y^2-2xy^3-4x^2y^2-2x^3y+2x^2y^2+4x^3y+4x^4=y^2\left(y^2+2xy+2x^2\right)-2xy\left(y^2+2xy+2x^2\right)+2x^2\left(y^2+2xy+2x^2\right)=\left(y^2+2xy+2x^2\right)\left(y^2-2xy+2x^2\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
x6 -x2y2 + x4 + y4 +y6