Tính giá trị biểu thức sau:{[(3+2]+6-2)+(-2+5)-23+(2-1)}+2-8+(-13+223)
Bài 1:Tính giá trị của các biểu thức sau :
a. 4^5 . 9^4 - 2 . 6^9 / 2^10 . 3^8 + 6^8 .20
b. 6^3 + 3 .6^2 + 3^2/ -13
a/\(\frac{4^5.9^4-2.6^9}{2^{10}.3^8+6^8.20}=\frac{\left(2^2\right)^5.\left(3^2\right)^4-2.\left(2.3\right)^9}{2^{10}.3^8+\left(2.3\right)^8.2^2.5}\)
= \(\frac{2^{10}.3^8-2.2^9.3^9}{2^{10}.3^8+2^8.3^8.2^2.5}=\frac{2^{10}.3^8-2^{10}.3^9}{2^{10}.3^8+2^{10}.3^8.5}=\frac{2^{10}.3^8.\left(1-3\right)}{2^{10}.3^8\left(1+5\right)}=\frac{1-3}{1+5}=\frac{-2}{6}=-3\)
Tính giá trị biểu thức sau
A=(1-2)*(4-3)*(5-6)*(8-7)*(9-10)*(12-11)*(13-14)
A = (1- 2) \(\times\) ( 4 - 3) \(\times\) (5 - 6) \(\times\) (8 - 7) \(\times\) (9 - 10) \(\times\) (12 - 11) \(\times\)(13 - 14)
A = (-1) \(\times\) 1 \(\times\) (-1) \(\times\) 1 \(\times\) (-1) \(\times\) 1 \(\times\) (-1)
A = 1
1.Tính giá trị các biểu thức sau:
a)7/-24 +3/2 -9/8 +11/-4
b)6/13 + -17/39 -7/3
c)-17/13 - 4/-13 + 100/47
d)-7/2 + 6/5 - 1/2 -3/5
e12/-11 + 3/7 + 8/14 + (-1)
Bài 1: Tính giá trị biểu thức (bằng cách hợp lý nếu có thể). 1. 2 a) 2-+ 2 5 42-:(-15 b) 6. (-1 6. -4 5 -12 4 4 c) 13 17 13 17 13 d) 2' +3. .8
tính giá trị biểu thức:
1)2763+152
2)(-7)+(-14)
3)(-35)+(-9)
4)(-5)+(-248)
5)(-23)+105
6)78+(-123)
7)23+(-13)
8)(-23)+13
1) 2611
2)(-21)
3)(-44)
4)(-253)
5)82
6(-45)
7)10
8)(-10)
k mk nha
1)2763+152=2915
2)(-7)+(-14)=-21
3)(-35)+(-9)=-44
4)(-5)+(-248)=-253
5)(-23)+105=82
6)78+(-123)=-45
7)23+(-13)=10
8)(-23)+13=-10
1, 2915
2, -21
3, -44
4, -253
5, 82
6, -45
7, 10
8, -10
Tính giá trị của biểu thức :
B = 1 - 2 - 3 + 4 + 5 - 6 - 7 + 8 + ... + 21 - 22 - 23 +24
B=1-2-3+4+5-6-7+8+..........+21-22-23+24
B=(1-2-3+4)+(5-6-7+8)+.......+(21-22-23+24)
B=0+0+............+0
B=0
Tính giá trị biểu thức:
a) A = -11/23.10/-13 +-11/13.3/-23-2/23
b) B = 1/1.2.3 + 1/2.3.4 + ... + 1/18.19.20
c) C = 52/1.6 + 52/6.11 + 52/11.16 +...+ 52/31.35
d) D = 1. 2 .3 + 2 .4. 6+ 4 .8 .12 + 7 .14 .21/ 1. 3. 5 + 2. 6. 10 + 4 .12 .20 + 7 .21 .35 + 3/5
GIÚP MIK VS AK!
\(B=\frac{1}{1\cdot2\cdot3}+\frac{1}{2\cdot3\cdot4}+\frac{1}{3\cdot4\cdot5}+\frac{1}{18\cdot19\cdot20}\)
\(B=\frac{1}{2}\left(\frac{2}{1\cdot2\cdot3}+\frac{2}{2\cdot3\cdot4}+\frac{2}{3\cdot4\cdot5}+\frac{2}{18\cdot19\cdot20}\right)\)
\(B=\frac{1}{2}\left(\frac{1}{1\cdot2}-\frac{1}{2\cdot3}+\frac{1}{2\cdot3}-\frac{1}{3\cdot4}+\frac{1}{3\cdot4}-\frac{1}{4\cdot5}+...+\frac{1}{18\cdot19}-\frac{1}{19\cdot20}\right)\)
\(B=\frac{1}{2}\left(\frac{1}{1\cdot2}-\frac{1}{19\cdot20}\right)\)
\(B=\frac{1}{2}\cdot\frac{189}{380}=\frac{189}{760}\)
\(C=\frac{52}{1\cdot6}+\frac{52}{6\cdot11}+\frac{52}{11\cdot16}+...+\frac{52}{31\cdot36}\)
\(C=\frac{52}{5}\left(\frac{5}{1\cdot6}+\frac{5}{6\cdot11}+\frac{5}{11\cdot16}+...+\frac{6}{31\cdot36}\right)\)
\(C=\frac{52}{5}\left(1-\frac{1}{6}+\frac{1}{6}-\frac{1}{11}+\frac{1}{11}-\frac{1}{16}+...+\frac{1}{31}-\frac{1}{36}\right)\)
\(C=\frac{52}{5}\cdot\left(1-\frac{1}{36}\right)\)
\(C=\frac{91}{9}\)
Bài 13 : TÍnh hợp lý giá trị của các biểu thức sau :
A = \(49\frac{8}{23}-\left(5\frac{7}{32}+14\frac{8}{23}\right)\) ; B = \(6\frac{3}{8}+5\frac{1}{2}\)
A= \(49\frac{8}{23}-\left(5\frac{7}{32}+14\frac{8}{23}\right)\)
=\(\frac{1135}{32}-\left(\frac{167}{32}+\frac{330}{23}\right)\)
=\(\frac{1135}{23}-\frac{167}{32}-\frac{330}{23}\)
=\(\left(\frac{1135}{23}-\frac{330}{23}\right)-\frac{167}{32}\)
=\(\frac{805}{23}-\frac{167}{32}\)
=\(\frac{953}{32}\)
B=\(6\frac{3}{8}+5\frac{1}{2}\)
=\(\frac{51}{8}+\frac{11}{2}\)
=\(\frac{51}{8}+\frac{44}{8}\)
=\(\frac{51+44}{8}\)
=\(\frac{95}{8}\)
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599