từ nào đồng nghĩa với từ vui .
Tìm những từ đồng nghĩa với đông vui là những từ nào
Những từ đồng nghĩa với đông vui là :
- Nhộn nhịp , vui nhộn , huyên náo , tấp nập , rộn ràng , ...
Đông vui:vui nhộn,nhộn nhịp,huyên náo,...
18.Không có nghĩa giống từ "đồng " trong từ "đồng chí''là từ nào?
a.đồng ruộng b.đồng tâm c.đồng lòng d.đồng cảm
19.Câu :"Bố em rất vui tính." thuộc kiểu câu nào?
a.ai là gì b.ai làm gì c.ai thế nào d.khi nào
20.Từ đồng nghĩa với từ "chất phác"?
a. thân thiết b.dũng cảm c.nhanh nhẹn d.thật thà
Câu hỏi 21: Từ nào là từ so sánh trong câu thơ:
"Tiếng suối trong như tiếng hát xa
Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa."
(Cảnh khuya - Hồ Chí Minh)
a/ trong b/ như c/ lồng d/ bóng
Câu hỏi 22: Biện pháp nghệ thuật nào được sử dụng trong câu: "Mỗi chiếc nấm là một lâu đài kiến trúc tân kì."?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ so sánh và nhân hóa d/ cả 3 đáp án sai
Câu hỏi 23: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ tròn xoe b/ trầu cau c/ trăn trâu d/ trung hiếu
Câu hỏi 24: Câu: "Thiên nhiên Hạ Long chẳng những kì vĩ mà còn duyên dáng." có sử dụng biện pháp nghệ thuật nào?
a/ so sánh b/ nhân hóa c/ đảo ngữ d/ điệp ngữ
Câu hỏi 25: Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả?
a/ rong chơi b/ dặn dò c/ da về d/ reo hò
18. a
19. c
20. d
21. b
22. a
23. c
24. b
25. c
Không có nghĩa giống từ "đồng " trong từ "đồng chí''là từ nào?
a.đồng ruộng b.đồng tâm c.đồng lòng d.đồng cảm
Câu :"Bố em rất vui tính." thuộc kiểu câu nào?
a.ai là gì b.ai làm gì c.ai thế nào d.khi nào
Từ đồng nghĩa với từ "chất phác"?
a. thân thiết b.dũng cảm c.nhanh nhẹn d.thật thà
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ "phấn khởi" ?
A. Vui mừng
B. Sung sướng
C. Phấn chấn
D. Hân hoan
đồng nghĩa với ấm no nha
Đặt câu theo mỗi yêu cầu trog các câu sau:
a,Có 2 từ đồng nghĩa với sạch.
b, Có 2 từ đồng nghĩa với đẹp.
c,Có 2 từ đồng nghĩa với giỏi.
d,Có 2 từ đồng nghĩa với vui.
a, sạch sẽ ,sạch đẹp
b,xinh đẹp, xinh xắn
c,thông minh, giỏi giang
d,vui vẻ, phấn chấn
Chúc Bạn Học Giỏi
viết 3 từ:
a)đồng nghĩa với từ chia rẽ
b)trái nghĩa với từ vui vẻ
a)Đồng nghĩa với từ chia rẽ :
chia cách ; riêng biệt , chia cắt.
b)trái nghĩa với từ vui vẻ
buồn bã , khổ đau , chán nản .
a,chia cắt b,buồn bã
dòng nào gồm các từ đồng nghĩa với từ " vui "
A. Vui vẻ, vui tươi,vui sướng,thích thú
B. Vui tươi ,tươi tắn,sung sướng, hài lòng
C. Vui sướng ,vui tươi , hồ khởi, phấn khích
Ai làm nhanh âm đúng tick cho 5 tick ^ ^
từ đồng nghĩa với từ nhỏ, vui, bảo vệ, giúp đỡ
từ đồng nghĩa với từ nhỏ là bé .
từ đồng nghĩa với từ vui là cười .
từ đồng nghĩa với từ bảo vệ là che trở .
từ đồng nghĩa với từ giúp đỡ là chia sẻ.
nhỏ là bé
vui là vui tươi
bảo vệ là che trở
giúp đỡ là cưu mang
-HT-
nguyên thi trang cảm ơn bạn yêu