viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm
3/4 7/20
Một trang trại có 700 con gà ,trong đó có 329 con gà trống. Vậy tỉ số phần trăm của số gà mái và tổng số gà là :
A.47% B.74% C.53% D.35%
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,3,076:0,85= ...........dư ......... b,17:3,45=...........dư..............
Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm:
a,36/200=.......... b,51/300=........... c,3/4=........... d,7/20=.............
Đề bài : Một trang trại có 700 con gà ,trong đó có 329 con gà trống. Vậy tỉ số phần trăm của số gà mái và tổng số gà là :
A.47% B.74% C.53% D.35%
Ta chọn đáp án A
Chúc bn hok tốt :)
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tỉ số phần trăm của 1,7 và 2,5 là ........
Tỉ số phần trăm của 0,3 và 0,5 là ........
25% của 195kg gạo là ........
15% của 40 lít dầu là ........
20% của 2,4 tấn ngô là ........kg
15% của 1m³ nước là .......dm³
30% của 142 tạ gạo là ........yến
25% của 346km là ........hm
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
7,54m = 754cm
0,3m = 3dm
2,5m = 250cm
0,28kg = 280g
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 75% của 120 tấn là: ……………….. tấn
b/ Tỉ số phần trăm của 8 và 5 là: ………………
a/ 75% của 120 tấn là: 90 tấn
b/ Tỉ số phần trăm của 8 và 5 là: 160%
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 75% của 120 tấn là: ……………….. tấn
b/ Tỉ số phần trăm của 8 và 5 là: ………………
Bài 1 Tính nhanh giá trị của biểu thức :
b, 125 x 107 – 125 x 7
Bài 2 .Viết tỉ số phần trăm thích hợp vào chỗ chấm :
a, 0,53=
b, 1,39=
c, 0,7=
d, 1,234=
e, 0,89=
g, 0,05=
h, 0,5=
Bài 3 Tìm tỉ số phần trăm của các số sau :
a, 3 và 4
b, 4 và 5
c,15 và 20
d,4,2 và 1.2
e, 54 và 72
Bài 4
a, 42 % của 6,85 m là :
b, 24,5 % của 684 tấn là :
c, 56,25 % của 96m2là :
Bài 5 Số công nhân của một nhà máy là 850 người , trong đó có 48% công nhân nữ . Hỏi số công nhân nam nhiều hơn số công nhân nữ.
Bài 6 . Bố gửi tiết kiệm 50 000 000 đ . lãi suất 0,65% một tháng . Tính số tiền lãi và gửi sau 1tháng.
Bài 7 Một cửa hàng bán 1 chiếc điện thoại 2 800 000 đ , như vậy đã lãi 12% tiền vốn . Tính tiền vốn chiếc điện thoại đó .
Bài 1:
b: =125x(107-7)=125x100=12500
Bài 2:
a: 0,53=53%
b: 1,39=139%
c: 0,7=70%
d: 1,234=123,4%
e: 0,89=89%
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 1 đơn vị viết là:
……………………………………………………………………………………….
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là:
……………………………………………………………………………………….
Hướng dẫn giải:
a) Số gồm 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là: 720 341.
b) Số gồm 4 trăm nghìn, 8 chục nghìn, 5 trăm, 9 chục viết là: 480 590
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4/7= 8/...=.../21= 20/.....
\(\dfrac{4}{7}=\dfrac{8}{x}=\dfrac{y}{21}=\dfrac{20}{z}\\ =>\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{7.8}{4}=14\\y=\dfrac{4.21}{7}=12\\z=\dfrac{7.20}{4}=35\end{matrix}\right.\\ =>\dfrac{4}{7}=\dfrac{8}{14}=\dfrac{12}{21}=\dfrac{20}{35}\)
\(\dfrac{4}{7}=\dfrac{8}{x}=\dfrac{y}{21}=\dfrac{20}{z}\)
\(x=\dfrac{8\times7}{4}=14\)
\(y=\dfrac{8\times21}{14}=12\)
\(z=\dfrac{20\times21}{12}=35\)
Ta được dãy:
\(\dfrac{4}{7}=\dfrac{8}{14}=\dfrac{12}{21}=\dfrac{20}{35}\)
gọi các dấu 3 chấm lần lượt là a;b;c
theo đề bài :4/7=8/a =>a=7x(8:4)=14
4/7=b/21 =>b=4x(21:7)=12
4/7=20/c => c=7x(20:4)=35
=>4/7=8/14=12/21=20/35
vậy các số cần điền lần lượt là: 14;12;35
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 chục triệu : 10 000 000
2 chục triệu : 20 000 000
3 chục triệu:.................
4 chục triệu:.................
5 chục triệu:.................
6 chục triệu:.................
7 chục triệu:.................
8 chục triệu:.................
9 chục triệu:.................
1 trăm triệu:.................
2 trăm triệu:.................
3 trăm triệu:.................
3 chục triệu: 30 000 0000
4 chục triệu: 40 000 000
5 chục triệu: 50 000 000
6 chục triệu: 60 000 000
7 chục triệu: 70 000 000
8 chục triệu:. 80 000 000
9 chục triệu: 90 000 000
1 trăm triệu: 100 000 000
2 trăm triệu: 200 000 000
3 trăm triệu: 300 000 000