Tìm x
12 + 5x-1 =215
Tìm x
12(x – 1) = 0
45 + 5(x – 3) = 70
3.x – 18 : 2 = 12
5x + 2x = 62 - 50
5x + x = 150 : 2 + 3
\(a,12\left(x-1\right)=0\\ x-1=0\\ x=1\\ b,45+5\left(x-3\right)=70\\ 5\left(x-3\right)=25\\ x-3=5\\ x=8\\ c,3.x-18:2=12\\ 3.x-9=12\\ 3.x=21\\ x=7\)
12(x-1)=0
(x-1)=0:12
x-1=0
x=0+1
x= 1
Vậy x= 1
12 ( x - 1 ) = 0
x - 1 = 0 : 12
x - 1 = 0
=> x = 1
Tìm các giá trị của m để phương trình x 2 – 5x + m + 4 = 0 có hai nghiệm x 1 ; x 2 thỏa mãn x 1 2 + x 2 3 = 23
A. m = −2
B. m = −1
C. m = −3
D. m = −4
Phương trình x 2 – 5x + m + 4 = 0 có a = 1 ≠ 0 và = 25 – 4(m + 4) = 9 – 4m
Phương trình có hai nghiệm x 1 x 2 khi ∆ ≥ 0 ⇔ 9 - 4 m ≥ 0 ⇔ m ≤ 9 4
Theo hệ thức Vi-ét ta có
Xét
x 1 2 + x 2 2 = 23 ⇔ ( x 1 + x 2 ) 2 − 2 x 1 . x 2 = 23 ⇔ 25 – 2 m – 8 = 23 ⇔ m = − 3 ( T M )
Vậy m = −3 là giá trị cần tìm
Đáp án: C
Cho phương trình x2 – 5x + 3m + 1 = 0 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn | x 1 2 − x 2 2 | = 15
Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 ⇔ ∆ = 52 – 4(3m + 1) > 0 ⇔ 21 – 12m > 0
ó m < 21/12
Với m < 21/12 , ta có hệ thức x 1 + x 2 = 5 x 1 x 2 = 3 m + 1 V i e t '
⇒ | x 1 − x 2 | = ( x 1 − x 2 ) 2 = ( x 1 + x 2 ) 2 − 4 x 1 x 2 = 5 2 − 4 ( 3 m + 1 ) = 21 − 12 m = > | x 1 2 − x 2 2 | = | ( x 1 + x 2 ) ( x 1 − x 2 ) | = | 5 ( x 1 − x 2 ) | = 5 | x 1 − x 2 | = 5 21 − 12 m
Ta có: | x 1 2 − x 2 2 | = 15 ⇔ 5 21 − 12 m = 15 ⇔ 21 − 12 m = 3 ⇔ 21 − 12 m = 9 ⇔ 12 m = 12 ⇔ m = 1 (t/m)
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm
Gọi x 1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình 5 x - 1 + 5 . 0 , 2 x - = 26 . Tính S = x 1 2 + x 2 2
A. 10
B. 0
C. 6
D. 12
Gọi x 1 ; x 2 là hai nghiệm của phương trình 5 x - 1 + 5 . 0 , 2 x - 2 = 26 .
Tính S = x 1 2 + x 2 2
A. S = 10
B. S = 6
C. S = 4
D. S = 12
1) Tính nhanh :
a)-65.(87-17)-87.(17-65)
b)-215.[14+(-1236)]+215.(14-236)
2) Tìm x:
a)-(5x-13)-2(3x+1)=-4(x-8)-(-4)2
a) -65 .( 87 - 17 ) -87 .( 17 - 65 )
= ( - 65 ) . 87 + 17 - 87 . 17 + 65
= { ( - 65 ) + 65 } . 87 + 17
= 0 . 87 + 17
= 17
b) -215 . [ 14 + ( -236 ) ] + 215 . ( 14 - 236 )
= -215 . 14 + ( - 236 ) + 215 . 14 - 236
= [ ( - 215 ) + 215 ] . 14 + { ( - 236 - 236 }
= 0 . 14 + 0
= 0
x2 -2x-2m+1=0 tìm m thoả mãn x22(x12-1)+x12(x22-1)=8
Δ=(-2)^2-4(-2m+1)
=4+8m-4=8m
Để phương trình có nghiệm thì 8m>=0
=>m>=0
\(x_2^2\left(x_1^2-1\right)+x_1^2\left(x_2^2-1\right)=8\)
=>\(2\cdot\left(x_1\cdot x_2\right)^2-x_2^2-x_1^2=8\)
=>\(2\cdot\left(-2m+1\right)^2-\left[\left(x_1+x_2\right)^2-2x_1x_2\right]=8\)
=>\(2\left(2m-1\right)^2-\left[2^2-2\left(-2m+1\right)\right]=8\)
=>\(8m^2-8m+2-4+2\left(-2m+1\right)=8\)
=>\(8m^2-8m-2-4m+2-8=0\)
=>8m^2-12m-8=0
=>m=2 hoặc m=-1/2(loại)
Cho phương trình x2-5x+m+2=0 (1) ( m là tham số).
a) Giải phương trình khi m=2 b) Tìm điều kiện của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.c) Gọi x1x2là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=x21x2+x12 x22-x12 x22-4a: Khi m=2 thì (1) sẽ là x^2-5x+4=0
=>x=1; x=4
b: Δ=(-5)^2-4(m+2)=25-4m-8=17-4m
Để (1) có hai nghiệm phân biệt thì 17-4m>0
=>m<17/4
1. Giải hpt\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{3y}{x-1}+\dfrac{2x}{y+1}=3\\\dfrac{2y}{x-1}-\dfrac{5x}{y+1}=2\end{matrix}\right.\)
2.Cho PT : x2-6x+2m-3=0
-Tìm m để PT có nghiệm x1,x2 thỏa : (x12-5x1+2m-4)(x22-5x2+2m-4)=2
1) tính nhanh
a)-215 . (14 + (-1236)] + 215 . (14-236)
b)-65 . (87 - 17) - 87. (17 - 65)
2) tìm x
a)-(5x - 13) - 2(3x + 1) = -4(x - 8) - (-4)2
b)2 .|x| - 3. |x| + 18 = x
c)|x - 2| - 3x = 4