Watch and listen. Number.
a. Number the pictures. Listen and repeat.
(Đánh số các bức tranh. Nghe và lặp lại.)
1. watch fireworks 2. decorate a house or tree 3. visit family and friends 4. get lucky money, candy, or gifts | 5. play games or music 6. buy fruits or flowers 7. watch parades 8. eat traditional food |
do this exercise before you listen. write a number (1-5) to put these activities in the normal order in the day.
............. : get dressed and have breakfast
..............: have classes and lunch
..............: have dinner and watch tv
..............: wake up and have a shower
.............: go to bed
1.Wake up and take a shower
2.Get dressed and have breakfast
3.Have classes and lunch
4.Have dinner and watch TV
5.Go to bed
3. I adore ________ to classical music and I’m interested in ________ TV
A. listening/to watch B. to listen/ to watch
C. listen/watch D. listening/watching
D
Adore/Enjoy/Like/Fancy+Ving = "be" + interested in/keen on + Ving: Thích làm gì
3. D
adore [ + -ing verb ] interested in [ + -ing verb ]Listen and number.
Bài nghe:
1. What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)
I go to bed at nine fiffteen. (Mình đi ngủ lúc 9:15.)
2. What time do you do to school? (Bạn đền trường lúc mấy giờ?)
I go to school at six thirty. (Mình đến trường lúc 6 rưỡi.)
3. What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
I get up at five forty five. (Mình thức dậy lúc 5:45.)
4. What time do you have breakfast? (Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?)
I have break fast at six o'clock. (Mình ăn sáng lúc 6 giờ.)
Lời giải:
a - 3 | b - 4 | c - 2 | d - 1 |
Listen and number.
Bài nghe:
1. A: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
B: It's Monday. (Hôm nay là thứ Hai.)
2. A: What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ Bảy?)
B: I do housework. (Tớ làm việc nhà.)
3. A: What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
B: It's Friday. (Hôm nay là thứ Sáu.)
4. A: What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào Chủ Nhật?)
B: I listen to music. (Tớ nghe nhạc.)
Lời giải chi tiết:
1. c | 2. d | 3. b | 4. a |
Listen and number.
Bài nghe:
1. A: When's your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)
B: It's in April. (Vào tháng tư.)
2. A: When's your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)
B: It's in February. (Vào tháng hai.)
3. A: When's your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)
B: It's in March. (Vào tháng ba.)
A: Thank you. (Cảm ơn nhé.)
4. A: When's your birthday? (Sinh nhật bạn vào khi nào?)
B: It's in January. (Vào tháng một.)
A: My birthday's in January too. (Sinh nhật tớ cũng vào tháng một.)
Lời giải chi tiết:
1. b | 2. a | 3. d | 4. c |
Listen and number.
Bài nghe:
1. He's listening to the chant. (Anh ấy đang nghe bài hát.)
2. She's reading a book. (Cô ấy đang đọc sách.)
3. He's writing new words. (Anh ấy đang viết từ mới.)
4. She's doing a word puzzle. (Cô ấy đang chơi trò chơi ô chữ.)
Lời giải:
a – 1 | b – 4 | c – 2 | d – 3 |
Listen and number.
Bài nghe:
1. Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It's in the town. (Nó ở trong thị trấn.)
2. Where's your school? (Trường của bạn ở đâu?)
It's in the mountains. (Nó ở vùng núi.)
3. Where's your school? Is it in the city? (Trường của bạn ở đâu? Có phải ở trong thành phố không?)
Yes, it is. It's in the city. (Đúng vậy. Nó ở trong thành phố.)
4. Is your school in the mountains? (Trường của bạn ở vùng núi phải không?)
No. It's in the village. (Không phải. Nó ở trong làng.)
Lời giải chi tiết:
1. c | 2. d | 3. a | 4. b |
Listen and number.
Bài nghe:
1. A: Why do you like art? (Tại sao cậu thích môn mĩ thuật?)
B: Because I want to be a painter. (Bởi vì tớ muốn trở thành một họa sĩ.)
2. A: Why do you like maths? (Tại sao cậu thích môn toán?)
B: Because I want to be a maths teacher. (Bởi vì tớ muốn trở thành một giáo viên dạy toán.)
3. A: Why do you like music? (Tại sao cậu thích môn âm nhạc?)
B: Because I want to be a singer. (Bởi vì tớ muốn trở thành một ca sĩ.)
4. A: Why do you like English? (Tại sao cậu thích môn tiếng Anh?)
B: Because I want to be an English teacher. (Bởi vì tớ muốn trở thành một giáo viên dạy tiếng Anh.)
Lời giải chi tiết:
1. d | 2. b | 3. a | 4. c |
Listen and number.
Bài nghe:
1. A: What do you do in the morning? (Bạn làm gì vào buổi sáng?)
B: I wash my clothes. (Tớ giặt quần áo.)
2. A: What do you do at noon? (Bạn làm gì vào buổi trưa?)
B: I wash the dishes. (Tớ rửa bát đĩa.)
3. A: What do you do in the afternoon? (Bạn làm gì vào buổi chiều?)
B: I clean the floor. (Tớ lau nhà.)
4. A: What do you do in the evening? (Bạn làm gì vào buổi tối?)
B: I help my mum with the cooking. (Tớ giúp mẹ nấu ăn.)
Lời giải chi tiết:
1. c | 2. a | 3. d | 4. b |