Tìm max của
-x2 + 2x + 7
5x - 3x2 + 6
-4x2 + x - 1
x2 - x + 1
Cho A = x 2 + 1 3 x : x 2 + 1 x − 1 : x 3 − 1 x 2 + x : x 2 + 2 x + 1 x 2 + x + 1 và B = x + 3 x 2 − 1 : x + 4 x 2 + 6 x − x + 3 x 2 − 1 : x + 4 x − 4 . Khi x = 101, hãy so sánh A và B.
A. B < A
B. B > A
C.B = A
D. B ≤ A
Tìm x, biết:
a)(x+3)3-x(3x+1)2+(2x+1)(4x2-2x+1)-3x2=54
b)(x-3)3-(x-3)(x2+6x+9)+6(x+1)2+3x2=-33
\(a,\Rightarrow x^3+9x^2+27x+27-9x^3-6x^2-x+8x^3+1-3x^2=54\\ \Rightarrow26x=26\Rightarrow x=1\\ b,\Rightarrow x^3-9x^2+27x-27-x^3+27+6x^2+12x+6+3x^2=-33\\ \Rightarrow39x=-39\Rightarrow x=-1\)
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
a) x(4x+3y)−(y−2x)2
b) (3+x)(x−3)−(x−1)(x2−3)
c)−2(x−3)2+(x+1)(5x−1)
d) (2x+1)(4x2−2x+1)−3x2(x−2)
e) (3x2+19x+20):(3x+4)
f) (7x2+x3+12x−6):(x2+4x−3)
\(a,=4x^2+3xy-y^2+4xy-4x^2=7xy-y^2\\ b,=x^2-9-x^3+3x+x^2-3=-x^3+2x^2+3x-12\\ c,=-2x^2+12x-18+5x^2+4x-1=3x^2+16x-19\\ d,=8x^3+1-3x^3+6x^2=5x^3+6x^2+1\\ e,=\left(3x^2+4x+15x+20\right):\left(3x+4\right)\\ =\left(3x+4\right)\left(x+5\right):\left(3x+4\right)\\ =x+5\\ f,=\left(x^3+4x^2-3x+3x^2+12x-9+3x+3\right):\left(x^2+4x-3\right)\\ =\left[\left(x^2+4x-3\right)\left(x+3\right)+3x+3\right]:\left(x^2+4x-3\right)\\ =x+3\left(dư.3x+3\right)\)
Giải các phương trình sau:
a) 2 x + 1 2 − 2 x − 1 = 2 ;
b) x 2 − 3 x 2 + 5 x 2 − 3 x + 6 = 0 ;
c) x 2 − x − 1 x 2 − x − 2 = 0 .
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 2x.(3x2 – 5x + 3) b) (-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
c) (2x – y).(4x2 + 2xy + y2) d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
e) (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 5x(x – 1) = 10 (x – 1); b) 2(x + 5) – x2 – 5x = 0;
c) x3 - x = 0; d) (2x – 1)2 – (4x – 3)2 = 0
e) (5x + 3)(x – 4) – (x – 5)x = (2x – 5)(5+2x )
Bài 3: Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến.
a) x(3x + 12) – (7x – 20) + x2(2x – 3) – x(2x2 + 5).
b) 3(2x – 1) – 5(x – 3) + 6(3x – 4) – 19x.
Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) 10x(x – y) – 8(y – x) b) (3x + 1)2 – (2x + 1)2
c) - 5x2 + 10xy – 5y2 + 20z2 d) 4x2 – 4x +4 – y2
e) 2x2 - 9xy – 5y2 f) x3 – 4x2 + 4 x – xy2
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a) A = 9x2 – 6x + 11 b) B = 4x2 – 20x + 101
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a) A = x – x2 b) B = – x2 + 6x – 11
a) 2x.(3x2 – 5x + 3)
=2x3-10x2+6x
b(-2x-1).( x2 + 5x – 3 ) – (x-1)3
=-2x3 - 10x2 + 6x - x2 - 5x + 3 - x3 + 3x2 - 3x + 1
= -3x3 - 8x2 - 2x + 4
d) (6x5y2 – 9x4y3 + 15x3y4) : 3x3y2
=2x2-3xy+5y2
Cho biểu thức sau :
B=[(x4−x+x−3x3+1).(x3−2x2+2x−1)(x+1)x9+x7−3x2−3+1−2(x+6)x2+1].4x2+4x+1(x+3)(4−x)[(x4−x+x−3x3+1).(x3−2x2+2x−1)(x+1)x9+x7−3x2−3+1−2(x+6)x2+1].4x2+4x+1(x+3)(4−x)a, Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức B được xác định
b, Rút gọn B
c, Cmr với các giá trị của x mà giá trị của biểu thức xác định thì −5≤B≤0
Tìm giới hạn lim x → 1 x 2 + 3 + x 2 − x − 6 − 3 x 2 + 24 x 2 − 1 .
A. - 1 4
B. 0
C. 1
D. Không tồn tại
Giải phương trình
1) 2x ( x – 3 ) + 5 ( x – 3 ) = 0
2) ( x2 – 4 ) – ( x – 2 ) ( 3 – 2x ) = 0
3) ( 2x – 1 )2 – ( 2x + 5 )2 = 11
4) ( 2x + 1 )2 ( 3x – 5 ) = 4x2 – 1
5) 3x2 – 5x – 8 = 0
6) ( 2x + 1 )2 ( 3x – 5 ) = 4x2 – 1
7) 3x2 – 5x – 8 = 0
8) \(\left|x-5\right|=3\)
9) \(\left|2x-5\right|=3-x\)
10) \(\left|2x+1\right|=\left|x-1\right|\)
11) \(\dfrac{5x+2}{6}-\dfrac{8x-1}{3}=\dfrac{4x+2}{5}-5\)
12) \(\dfrac{3x+2}{2}-\dfrac{3x+1}{6}=2x+\dfrac{5}{3}\)
1) Ta có: \(2x\left(x-3\right)+5\left(x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(2x+5\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=-\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
2) Ta có: \(\left(x^2-4\right)-\left(x-2\right)\left(3-2x\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(x+2\right)+\left(x-2\right)\left(2x-3\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\left(3x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\)
3) Ta có: \(\left(2x-1\right)^2-\left(2x+5\right)^2=11\)
\(\Leftrightarrow4x^2-4x-1-4x^2-20x-25=11\)
\(\Leftrightarrow-24x=11+1+25=37\)
hay \(x=-\dfrac{37}{24}\)
5) Ta có: \(3x^2-5x-8=0\)
\(\Leftrightarrow3x^2+3x-8x-8=0\)
\(\Leftrightarrow3x\left(x+1\right)-8\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(3x-8\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=\dfrac{8}{3}\end{matrix}\right.\)
8) Ta có: \(\left|x-5\right|=3\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-5=3\\x-5=-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=8\\x=2\end{matrix}\right.\)
10) Ta có: \(\left|2x+1\right|=\left|x-1\right|\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x+1=x-1\\2x+1=1-x\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-x=-1-1\\2x+x=1-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=0\end{matrix}\right.\)
Giải các phương trình sau:
a) 5 − 2 x 2 + 4 x − 10 = 8 ;
b) x 2 + 2 x + 3 x 2 + 2 x + 1 = 3 ;
c) x x − 1 x 2 − x + 1 − 6 = 0 .