Thay dấu * bằng các đơn thức thích hợp để đẳng thức sau đúng : x4 + 4x2 + * = ( * + * )2
Thêm dấu ngoặc đơn để đẳng thức đúng
Giữ nguyên trật tự các số, hãy dùng thêm các dấu ngoặc đơn để phép tính sau trở thành đẳng thức đúng:
1 : 2 : 3 : 4 : 5 : 6 : 7 : 8 : 9 : 10 = 7
Hãy thay các dấu _ bằng dấu các phép tính và thêm đấu ngoặc đơn trong biểu thức sau để thành biểu thức đúng:
5 _ 5 _ 5 _ 5 _ 5 = 100
oh
thế này ha
nhân nhân nhân trừ nhân
ok k nha
Bằng cách sử dụng hằng đẳng thức a2 - b2 = (a - b)(a + b) hãy xét dấu f(x) = x4 - x2 + 6x - 9 và g x = x 2 - 2 x - 4 x 2 - 2 x
Ta có:
f(x) = x4 – x2 + 6x – 9 = x4 – (x2 – 6x +9) = – (x-3)2
= (x2 –x + 3).(x2 + x - 3)
+ Tam thức x2 – x + 3 có Δ = -11 < 0, a = 1 > 0 nên x2 – x + 3 > 0 với ∀ x ∈ R.
+ Tam thức x2 + x – 3 có hai nghiệm
Ta có bảng xét dấu sau:
Kết luận:
Tam thức x2 - 2x + 2 có Δ = -4 < 0, hệ số a = 1 > 0 nên x2 - 2x + 2 > 0 với ∀ x ∈ R
Tam thức x2 - 2x - 2 có hai nghiệm là x1 = 1 - √3; x2 = 1 + √3.
Tam thức x2 - 2x có hai nghiệm là x1 = 0; x2 = 2
Ta có bảng xét dấu :
Kết luận : g(x) < 0 khi x ∈ (1 - √3; 0) ∪ (2; 1 + √3)
g(x) = 0 khi x = 1- √3 hoặc x = 1 + √3
g(x) > 0 khi x ∈ (-∞; 1 - √3) ∪ (0; 2) ∪ (1 + √3; +∞)
g(x) không xác định khi x = 0 và x = 2.
Bài 7 : hoàn thiện các hằng đẳng thức sau
a. .... - 10x + 25x = ( x - .... )2
b. .... - 4x2 + x4 = ( .... - x2 )2
c. x2 - .... + 9y2 = ( x - ....)2
d. ( 2x + ....) ( .... - y2 ) = 4x2 - y4
a. \(x^2-10x+25=\left(x-5\right)^2\)
b.\(4-4x^2+x^4=\left(2-x^2\right)^2\)
c. \(x^2-6y+9y^2=\left(x-3y\right)^2\)
d. \(\left(2x+y^2\right)\left(2x-y^2\right)=4x^2-y^4\)
a) x2 - 10x + 25x = ( x - 5)2
b) 4 - 4x2 + x4 = ( 2 - x2 )2
c) x2 - 6xy + 9y2 = (x - 3y )2
d_ (2x + y2 ). (2x - y2 ) = 4x2 - y4
Điền dấu ngoặc thích hợp để các đẳng thức sau đây dúng: 5 x 4 : 2 + 8 - 2 = 0 5 x 4 : 2 + 8 - 2 = 40
Điền dấu ngoặc thích hợp để các đẳng thức sau đây dúng:
5 x 4 : 2 + 8 - 2 = 0
5 x 4 : 2 + 8 - 2 = 40
Bài 1: Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a, (3x-5y)2
b, (2x+7y)2
c, 4x2-49
d, (2x+3)3
e, (2x-5)3
f, (2x+3y)3
g, (3x-2y)3
Bài 2: Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a, (a+b+c)2
b, (a-b+c)2
c, (a+b-c)2
d, (a-b-c)2
Bài 3: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống:
a, 8x3+❏+❏+27y3=(❏+❏)3
b, 8x3+12x2.y+❏+❏=(❏+❏)3
c, x3-❏+❏-❏=(❏-2y)3
Bài 4: So sánh:
a, 2003.2005 và 20042
b, 716-1 và 8 ( 78+11) (74+1) (72+1)
Bài 5: Đưa về hiệu hai bình:
a, (2x-5) (2x+5)
b, (3x-5y) (3x+5y)
c, (3x+7y) (3x-7y)
d, (2x-1.2x+1)
Mọi người giúp mik giải gấp bài này nha. Cảm ơn nhiều ạ
5:
a: (2x-5)(2x+5)=4x^2-25
b: (3x-5y)(3x+5y)=9x^2-25y^2
c: (3x+7y)(3x-7y)=9x^2-49y^2
d: (2x-1)(2x+1)=4x^2-1
4:
a: 2003*2005=(2004-1)(2004+1)=2004^2-1<2004^2
b: 8(7^2+1)(7^4+1)(7^8+1)
=1/6*(7-1)(7+1)(7^2+1)(7^4+1)(7^8+1)
=1/6(7^2-1)(7^2+1)(7^4+1)(7^8+1)
=1/6(7^16-1)<7^16-1
5:
a: (2x-5)(2x+5)=4x^2-25
b: (3x-5y)(3x+5y)=9x^2-25y^2
c: (3x+7y)(3x-7y)=9x^2-49y^2
d: (2x-1)(2x+1)=4x^2-1
mik chỉ biết bài 5 thôi !
Cho đẳng thức: x 3 − x 2 x 2 − 2 x = . .. x − 2 . Điền đa thức thích hợp để được đẳng thức đúng
. Điền các đơn thức thích hợp vào chỗ trống để đa thức sau là bình phương của một đa thức hoặc đơn thức với hệ số nguyên, trong mỗi trường hợp hãy viết từng đẳng thức minh họa cụ thể: 16x4 + 16x2y2 + ...
ta viết : 16x4 + 16x2y2 + 4y4
= (4x2)2 + 2 . 4x2 . 2y2 + (2y2)2
= ( 4x2 + 2y2 )2