tên sơ đồ và hoàn thành sơ đồ
Hoàn thành tên các giới sinh vật trong sơ đồ sau:
Tham khảo:
(1) Giới Thực vật
(2) Giới Nấm
(3) Giới Động vật
(4) Giới Nguyên sinh
(5) Giới Khởi sinh
Tham khảo
(1) Giới Thực vật
(2) Giới Nấm
(3) Giới Động vật
(4) Giới Nguyên sinh
(5) Giới Khởi sinh
Đánh mũi tên và điền tên các chất còn thiếu vào chỗ … để hoàn thành sơ đồ trao đổi chất ở động vật
Đánh mũi tên và điền tên các chất còn thiếu vào chỗ … để hoàn thành sơ đồ trao đổi thức ăn ở thực vật.
Cho sơ đồ biến đổi của 1 – chloropropane như sau:
\(CH_3CH=CH_2\) CH3CH2CH2Cl \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) CH3CH2CH2OH
a) Gọi tên loại phản ứng (1), (2) và hoàn thành các phương trình hoá học.
b) Thực hiện 2 phản ứng theo sơ đồ trên khi thay hợp chất CH3CH2CH2Cl bằng 2 – bromobutane. Xác định sản phẩm hữu cơ chính (nếu có) trong các phản ứng.
Tham khảo:
a) (1) Phản ứng tách hydrogen halide.
(2) Phản ứng thủy phân dẫn xuất halogen (phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH).
b)
Quan sát hình 4, em hãy cho biết:
- Tên sơ đồ.
- Nội dung chính của sơ đồ đó.
- Có bao nhiêu cổng thành trong sơ đồ.
- Tên sơ đồ: Sơ đồ Khu di tích thành Cổ Loa
- Nội dung chính của sơ đồ: Khu du tích thành Cổ Loa
- Có tất cả 9 cổng thành trong sơ đồ.
- Sưu tầm, vẽ hoặc viết tên một loài cây và hoàn thành sơ đồ theo gợi ý sau.
- Chia sẻ với bạn sản phẩm của em.
Cây bàng:
Lá: To, nhiều đốm, có đủ các bộ phận
Thân: Thân gỗ đứng, kich thước to cao, màu nâu sẫm.
Rễ: Rễ cọc, màu nâu, đâm sâu lan rộng
Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học):
N a → 1 N a O H → 2 N a H C O 3 → 3 N a O H → 4 N a 2 s o 4
Na + H2O → NaOH + ½ H2
NaOH + CO2 (dư) → NaHCO3
NaHCO3 + Ba(OH)2 dư → BaCO3 + NaOH + H2O
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O (có thể thay bằng SO3 hoăc dd muối sunfat)
Câu 3. Vẽ sơ đồ ghép vòng tuần hoàn máu qua các cơ quan: gan, thận?
Câu 4. Vẽ sơ đồ hệ thống động mạch chủ?
Câu 6. Vẽ sơ đồ phân vùng của bộ răng sữa và bộ răng vĩnh viễn?
Câu 7. Vẽ sơ đồ cấu trúc đại thể và vi thể của thận và nêu cơ chế hình thành áp suất lọc?
Câu 11. Vẽ sơ đồ cấu trúc tiểu não và nêu 3 chức năng cơ bản của tiểu não?
Câu 3. Vẽ sơ đồ vòng tuần hoàn máu qua các cơ quan ( cơ tim, gan, thận, ruột non)?
Câu 4. Xác định vị trí và giải phẫu tim. Giải thích cơ chế ấn nhãn cầu làm chậm nhịp tim.
Câu 5. Kể tên các thành phần của hệ tiêu hóa và trình bày chức năng tiêu hóa hóa học ở ruột non?
Câu 6. Trình bày cấu trúc đại thể và vi thể của thận. Cơ chế hình thành nên áp suất lọc?
Câu 7. Kể tên đầy đủ các xương trong vùng đầu mặt cổ và vùng chi trên?
Câu 8. Vẽ 5 sơ đồ điều hòa bài tiết hormon của hệ trục dưới đồi- tuyến yên- tuyến đích?
Câu 9. Kể tên và nêu chức năng của 12 đôi dây thần kinh sọ não. Vẽ hình ảnh các dạng bán manh đồng danh và không đồng danh do tổn thương dây thần kinh số II?
Câu 10. Kể tên các thành phần trong hệ thống sinh dục nữ. Trình bày sinh lý của hiện tượng kinh nguyệt?
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) .. ? .. + O2 ----> Al2O3 (2) P + .. ? .. ----> P2O5
(3) S + .. ? .. ----> SO2 (4) Mg + O2 ----> ..?..
Hoàn thành các phương trình hoá học và đọc tên các sản phẩm tạo thành.
\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\left(1\right)\\ 4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\left(2\right)\\ S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\left(3\right)\\ 2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\left(4\right)\)
Đọc tên sp:
(1) Al2O3: Aluminum oxide
(2) P2O5: Phosphor pentoxide
(3) SO2: Sulfur dioxide
(4) MgO: Magnesium oxide
Vẽ mũi tên chỉ đường đi của máu trên sơ đồ vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ