DÙNG ĐỊNH NGHĨA 2 PHÂN THỨC BẰNG NHAU, HÃY TÌM ĐA THỨC A TRONG ĐẲNG THỨC SAU:
\(\frac{A}{3x-1}=\frac{12x^2+4x}{9x^2-1}\)
dùng định nghĩa 2 phân thức bằng nhau hãy tim đa thức a
\(\frac{A}{3x-1}=\frac{12x^2+4x}{9x^2-1}\)
\(\frac{A}{3x-1}=\frac{12x^2+4x}{9x^2-1}\)
\(\Rightarrow A.\left(9x^2-1\right)=\left(3x-1\right)\left(12x^2+4x\right)\)
\(\Rightarrow A.\left(3x-1\right)\left(3x+1\right)=\left(3x-1\right)4x\left(3x+1\right)\)
\(\Rightarrow A=4x\)
2.Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau,hãy tìm đa thức A trong đảng thức sau
a,\(\dfrac{A}{3x+1}\)=\(\dfrac{9x^2-6x-1}{3x-1}\) b,\(\dfrac{2x-3}{A}\)=\(\dfrac{6x^2-7x-3}{12x+4}\)
c,\(\dfrac{12x+4}{4x+28}\)=\(\dfrac{A}{2x^2+8x-21}\) d,\(\dfrac{x^2+4x+4}{x^2-4}\)=\(\dfrac{x^2+3x+2}{A}\)
d: \(\Leftrightarrow\dfrac{\left(x+2\right)^2}{\left(x+2\right)\left(x-2\right)}=\dfrac{\left(x+1\right)\left(x+2\right)}{A}\)
hay A=x-2
dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau hayc tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau
\(\frac{12x+4}{4x+28}\) =\(\frac{A}{2x^2+8x-21}\)
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong đẳng thức sau :
a) \(\frac{x^3-\frac{1}{8}}{x^2+\frac{x}{2}+\frac{1}{4}}=\frac{A}{x}\)
b) \(\frac{x-\frac{1}{3}}{x^2+1}=\frac{\frac{1-3x}{3}}{A}\)
Dùng định nghĩa hằng đẳng thức bằng nhau, hãy tìm đa thưc A trong mỗi đẳng thức sau:
a) \(\frac{4x^2-7x+3}{x-1}=\frac{A}{x^2+2x-1}\)
b) \(\frac{x^2-2x}{2x^2-3x-2}=\frac{x^2+2x}{A}\)
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau:
4 x 2 - 3 x - 7 A = 4 x - 7 2 x + 3
⇒
4
x
2
-
3
x
-
7
2
x
+
3
=
A
4
x
-
7
⇒ 4 x 2 + 4 x - 7 x - 7 2 x + 3 = A 4 x - 7
⇒ [4x(x + 1) – 7(x + 1)](2x+ 3) = A(4x - 7)
⇒ (x + 1)(4x – 7)(2x + 3) = A(4x – 7)
⇒ A = (x + 1)(2x + 3) = 2 x 3 + 3 x + 2 x + 3 = 2 x 2 + 5 x + 3
Vậy
Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau:
x 2 - 2 x 2 x 2 - 3 x - 2 = x 2 + 2 x A
⇒
x
2
-
2
x
.
A
=
2
x
2
-
3
x
-
2
x
2
+
2
x
⇒ x x - 2 . A = 2 x 2 - 4 x + x - 2 . x x + 2
⇒ x x - 2 . A = 2 x x - 2 + x - 2 . x x + 2
⇒ x(x – 2).A = (x – 2)(2x + 1).x.(x + 2)
⇒ A = (2x + 1)(x + 2) = 2 x 2 + 4 x + x + 2 = 2 x 2 + 5 x + 2
Vậy
1) Dùng định nghĩa 2 phân thức = nhau tìm đa thức A trong mỗi trường hợp sau :
a) \(\frac{x^2+5x+4}{x^2-1}=\frac{A}{x^2-2x+1}\)
b)\(\frac{x^2-3x}{2x^2-7x+3}=\frac{x^2+4x}{A}\)
a)\(\frac{x^2+5x+4}{x^2-1}=\frac{A}{x^2-2x+1}\)
\(\Leftrightarrow\frac{\left(x+1\right)\left(x+4\right)}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}=\frac{A}{\left(x-1\right)^2}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x+4}{x-1}=\frac{A}{\left(x-1\right)^2}\). Nhân 2 vế ở tử với x-1 ta có:
\(x+4=\frac{A}{x-1}\Leftrightarrow A=\left(x-1\right)\left(x+4\right)=x^2+3x-4\)
b)\(\frac{x^2-3x}{2x^2-7x+3}=\frac{x^2+4x}{A}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x\left(x-3\right)}{\left(2x-1\right)\left(x-3\right)}=\frac{x\left(x+4\right)}{A}\)
\(\Leftrightarrow\frac{x}{2x-1}=\frac{x\left(x+4\right)}{A}\).Nhân 2 vế ở mẫu với x ta có:
\(2x-1=\frac{x+4}{A}\)\(\Leftrightarrow\left(2x-1\right)\left(x+4\right)=A\Leftrightarrow A=2x^2+7x-4\)
dùng định nghĩa hai phân thức bằng nha hãy tìm đa thức A trong mỗi đẳng thức sau
4x^2 - 7x + 3 / x^2 - 1 + A / x^2 + 2x + 1
x^2 - 2x / 2x^2 - 3x - 2 + x^2 + 2x / A
giải chi tiết giùm nha mình like cho