Những câu hỏi liên quan
Bình Phạm Văn
Xem chi tiết
hnamyuh
21 tháng 5 2021 lúc 8:44

Question 19 : C

account for = explain : giải thích

Question 20 : D

tranthuylinh
Xem chi tiết
Khinh Yên
4 tháng 7 2021 lúc 10:31

1 . He was asked to account for his presence at the scene of crime.

A.  complain                              B.  exchange                             C.  explain                    D. arrange

2. I’ll take the new job whose salary is fantastic.

 

A. reasonable                            B.  acceptable                           C.  pretty high               D. wonderful

 

1,C

2D 

OK NHA

Vu Huy Hoang
Xem chi tiết
Bagel
1 tháng 3 2023 lúc 21:18

1c

2c

3d

4b

5d

6a

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 7 2018 lúc 6:27

KEY A: account for = explain: giải thích

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 3 2017 lúc 8:19

Đáp án C.

account for = explain (v) giải thích

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2019 lúc 9:22

Chọn đáp án C

Giải thích: account for (giải thích)

A. phàn nàn

B. trao đổi

C. giải thích

D. sắp xếp

Dịch nghĩa: Anh ta đã được yêu cầu để tài khoản cho sự hiện diện của mình tại hiện trường của tội phạm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 5 2019 lúc 5:40

C

“account for” = “explain”: giải thích lý do cho việc gì

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 3 2019 lúc 7:49

Đáp án C.

Tạm dịch: Anh ta được đề nghị_______sự xuất hiện của mình ở hiện trường vụ án.

- account for (v) giải thích, đưa lí do cho.

Ex: This accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối x ca hắn.

A. complain (v): kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách

B. exchange (v): đổi, đổi chác, trao đối

C. explain (v): giải thích, thanh minh

D. arrange (v): sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn

Câu hỏi tìm đáp án gần nghĩa nhất. Ta thấy đáp án chính xác và phù hợp nhất với văn cảnh là explain”.

Kiến thức cần nhớ

- explain (v): giải thích

- explanation (n): sự/ lời giải thích

- explanatory (adj): mang tính giải thích

- explain sth to sb

- explain away: thanh minh

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 4 2018 lúc 18:20

Đáp án C.
Dịch: Anh ta bị yêu cầu phải giải thích về sự có mặt của anh ta tại hiện trường vụ án.
Ta có: account for (phr.v) = explain (v): giải thích cho
Các đáp án khác:
A. complain (v): phàn nàn 
B. exchange (v): trao đổi 
D. arrange (v): sắp xếp