Viết các số đo sau theo đơn vị mét vuông.
a) 2 km2 b) 8 ha c) 450 dm2
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
7 km 2 ; 4ha; 8,5 ha
7 km 2 = 7 000 000 m 2
4ha = 40 000 m 2
8,5 ha = 85 000 m 2
a viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông ( theo mẫu )
mẫu : 6 m2 35 dm2 = 6 m2 + 35 / 100 m2 = 6 và 35/100 m2
8 m2 27 dm2 =
16 m2 9 dm2 =
26 dm2 =
b viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề - xi mét vuông
4 dm2 65 cm2 =
95 cm2 =
102 dm2 8 cm2 =
ai giúp mình với
CÁI BÀI NÀY CÓ VẤN ĐỀ RỒI BẠN ƠI M2 ĐỔI RA DM2 MÀ CÁI NÀY BỊ LỖI
đâu mình chép trong sach giáo khoa toán lớp 5 trang 28 bài luyện tập
A MIK XIN LỖI NHA
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông
A . 5 ha , 2km2
B . 400 dm2 , 1 500 dm2 , 70 000 cm2
C . 26 m2 17 dm2 , 90 m2 5 dm2 , 35 dm2
A. 5 ha = 50000 m2
2 km2 = 2000000 m2
B. 400 dm2 = 4 m2
1500 dm2 = 15 m2
70000 cm2 = 7 m2
C. 26 m2 17 dm2 = 26,17 m2
90 m2 5 dm2 = 90,05 m2
35 dm2 = 0,35 m2
Bài 1:a)1m2=...dm2 = ...cm2 = ...mm2
1ha=...m2
1km2=...ha=...m2
b)1m2 = ...dam2
1m2 = ...hm2 =..ha
1m2 = ...km2
1ha=...km2
4ha=...km2
Bài 2:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
a)65000m2 ; 846000m2 ; 5000m2
b)6km2 ; 9,2km2 ; 0,3km2.
a) 1 m2 = 100 dm2 = 10000 cm2 = 1000000 mm2
1 ha = 10000 m2
1 km2 = 100 ha = 1000000 m2
b) 1 m2 = 0,01 dam2
1m2 = 0,000001 km2
1 ha = 0,01km2
4 ha = 0,04 km2
BÀI 1 viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là ki- lô- gam:
a) 500g b) 347 g c) 1, 5 tấn
bài 3: viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vịm là mét vuông:
a)7 km2 4 ha2 8, 5 ha2
b) 30 dm2 300dm2 515 dm2
các bạn ơi cái bài 3số 2 là mét vuông đấy ko phải 2 đâu
1)
a) 500 g = 0,5 kg b) 347 g = 0,347 kg c) 1,5 tấn = 1500 kg
3)
a) 7 km2 = 7000000 m2 4 ha2 = 40000m2 8,5 ha2 = 85000 m2
b) 30 dm2= 0,3 m2 300 dm2= 3 m2 515 dm2= 5,15 m2
Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
30 dm 2 ; 300 dm 2 ; 515d m 2
30 d m 2 = 0,3 m 2
300d m 2 = 3 m 2
515d m 2 = 5,15 m 2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề_ xi_ mét vuông:
8m2 36dm2=...dm2
19m2 8dm2=...dm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng_ ti_ mét vuông:
4dm2 45cm2=...cm2
14dm2 85cm2=...cm2
105dm2 6cm2=...cm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề_ xi_ mét vuông:
8m2 36dm2= 836 dm2
19m2 8dm2= 1908 dm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng_ ti_ mét vuông:
4dm2 45cm2= 445 cm2
14dm2 85cm2= 1485 cm2
105dm2 6cm2=...cm2
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
a) 2,5km2 b) 10,4 ha c) 0,03 ha d) 800dm2 e) 80dm2 g) 917dm2
`#3107.101107`
a)
`2,5 km^2 = 2500000 m^2`
b)
`10,4` ha `= 104000 m^2`
c)
`0,03` ha `= 300 m^2`
d)
`800 dm^2 = 8 m^2`
e)
`80 dm^2 = 0,8 m^2`
g)
`917 dm^2 = 9,17 m^2.`
a) \(2,5km^2=2500000\left(m^2\right)\)
b) \(10,4ha=104000m^2\)
c) \(0,03ha=300m^2\)
d) \(800dm^2=8m^2\)
e) \(80dm^2=0,8m^2\)
g) \(917dm^2=9,17dm^2\)
`a, 2,5 km^2 =2,5 xx 1000000=2500000m^2`
`b, 10,4 ha =10,4xx10000=104000m^2`
`c, 0,03 ha=0,03 xx 100=3m^2`
`d, 800dm^2 = 800:100=8m^2`
`e, 80dm^2=80:100=0,8 m^2`
`g, 917dm^2 =917:100=9,17m^2`
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
12,5dm= m
0,35km= m
b) Viết các có số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là kilômét vuông :
376ha= km2
250000m2= km2
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét :
12,5dm= 1,25m
0,35km= 350m
b) Viết các có số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là kilômét vuông :
376ha=3,76 km2
250000m2= 0,25km2
a)12,5dm=125m
0,35 km=3500
b)376ha=37,6km
250000m2=0,025
Tích mk nha
a ) 12,5dm = 1,25m
0,35km = 350m
b) 376ha = 3,76km2
250000m2 = 0,25km2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2
k m 2 |
h
m
2
|
d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =100 h m 2 | 1 h m 2 = 100 d a m 2 = 0,01 k m 2 | 1 d a m 2 = 100 m 2 = 0,01 h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1
d
m
2
= 100
c
m
2
= 0,01
m
2
|
1 c m 2 = 1000 m m 2 = 0,01 d m 2 | 1 m m 2 = 0,01 c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000 m 2