a/Thực hiện phép tính:
27 - ( 16 - 8 + 5 ) + 2. ( 12 - 4 + 10 )
b/ Tìm số nguyên x, biết:
5 + 3 . x = 17 - 9
c/ Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 60 và 198
(bài này không đơn giản đâu nha (o w o) )
Câu 1:
Biết hai số 3a . 52 . 5b có ƯCLN là 33 . 52 và BCNN là 34. 53.Tìm a và b
Câu 2:Thực hiện phép tính:
a)5/12+3/16 ; b)4/15-2/9
HẾT RỒI!
1.Chứng minh 2n+5 và 3n+7 là hai số nguyên tố cùng nhau
2. Tính tổng các số nguyên
a) -9<x<10 b)-7 bé hơn hoặc bằng x<8
3. Chứng minh rằng: 3+3^2+3^3+3^4+....+3^20 chia hết cho 12
4. Tìm a,b biết
a) a+b=432,ƯCLN(a,b)=36
b) a.b=864 và ƯCLN(a,b)=6
c) a.b=360 và BCNN(a,b)=60
5.Tính: (-2013) - (57 -2013)
6.a) 2x+7 chia hết cho x-1
2x+3 chia hết cho x-2
1.Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nào?
2.Phát biểu quy tắc dấu ngoặc
3. Phát biểu quy tắc cộng trừ số nguyên
4.Chứng minh 2n+5 và 3n+7 là hai số nguyên tố cùng nhau
5. Tính tổng các số nguyên
a) -9<x<10 b)-7 bé hơn hoặc bằng x<8
6. Chứng minh rằng: 3+3^2+3^3+3^4+....+3^20 chia hết cho 12
7. Tìm a,b biết
a) a+b=432,ƯCLN(a,b)=36
b) a.b=864 và ƯCLN(a,b)=6
c) a.b=360 và BCNN(a,b)=60
8.Tính: (-2013) - (57 -2013)
9.Tìm x biết 5^x.5=125
giúp mình với:
1.Cho A = {x thuộc N / x chia hết cho 8,18,30 và x<1000}.
2. Em cùng bạn hãy tìm nhanh BCNN(24,12) và BCNN(35,7,1).
3. Tìm BCNN của:
a) 1 và 8.
b) 8,1 và 12.
c) 36 và 72.
d) 5 và 24.
4. a) Phân tích 56 và 140 ra thừa số nguyên tố.
b) Chỉ ra UCLN(56,140).
c) Tìm BCNN của hai số từ hai phân tích trên.
5. Tìm BCNN của:
a) 17 và 27.
b) 45 và 48.
c) 60 và 150.
6. Hãy tính nhẩm BCNN của các số sau bằng cách nhân số lớn nhất lần lượt với 1;2;3;... cho đến khi được kết quả là một số chia hết cho các số còn lại:
a) 30 và 150.
b) 40,28 và 140.
c) 100,120 và 200.
bn tách từng bài ra mà hỏi nhiều thế này mk chỉ làm đc 1 ít thôi
Bài 1: Biết rằng 79 và 97 là 2 số nguyên tố. Hãy tìm ƯCLN và BCNN của hai số này.
Bài 2: Biết số 3^a và và 5^2 và 3 mũ 3 có ƯCLN là 3^3. 5^2 và BCNN là 3^4. 5^3. Tìm a và b
Bài 1: Vì mỗi số nguyên tố chỉ có ước là 1 và chính nó mà 79 và 97 là hai số nguyên tố khác nhau nên ƯCLN(79, 97) = 1 và BCNN (79, 97) = 79.97 = 7 663.
Bài 2:
ƯCLN (3a.52; 33.5b). BCNN = (3a.52; 33.5b) = ( 33.53).(34.53)
= (33.34).(52.53) = 33+4.52+3 = 37.55
Tích của 2 số đã cho:(3a.52).(33.5b) = ( 3a.33).(52.5b) = 3a+3.5b+2
Ta có tích của hai số bằng tích của ƯCLN và BCNN của hai số ấy nên:
37.55= 3a+3.5b+2. Do đó: a + 3 = 7 ⇒ a = 7 – 3 = 4
và b + 2 = 5 ⇒ b = 5 -2
Vậy a = 4 và b = 3.
Bài 1.Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể)
4 . ( - 5)2 + 2 . ( - 5) - 20
35 . (14 - 10) - 14 . (35 - 10)
3. ( - 5)2 + 2 . ( - 5) - 20
34 . (15 - 10) - 15 . (34 - 10)
512 . (2 - 128) - 128 . (-512)
Bài 2.Tìm số nguyên x sao cho 2x - 1 là bội của x + 5
Bài 3.Tìm số nguyên a biết 17 chia hết cho (2a + 3)
Bài 4.Tìm số nguyên n sao cho (n - 6) chia hết (n - 1)
Bài 5. Tìm số tự nhiên n sao cho 3n + 4 thuộc BC ( 5; n - 1)
Bài 6.Tìm x số nguyên biết:
a) 5 . (3x + 8) - 7 . (2x + 3) = 16
b) ( 4x - 2) . (x + 5) = 0
c)3 . |x - 1| - 27 = 0
Bài 7. Tính nhanh
a) 512 . ( 2 - 138) - 138 . ( - 512)
Bạn chỉ gửi 1 bài thôi chứ nhiều quá làm mỏi tay lắm
Làm bài 1 trước
\(4\cdot(-5)^2+2\cdot(-5)-20\)
\(=4\cdot25+2\cdot(-5)-20\)
\(=100+(-10)-20=100-30=70\)
\(35\cdot(14-10)-14\cdot(35-10)\)
\(=35\cdot14-35\cdot10-14\cdot35-14\cdot10\)
\(=35\cdot14-14\cdot35-35\cdot10-14\cdot10\)
\(=35\cdot10-14\cdot10=(35-14)\cdot10=210\)
\(3\cdot(-5)^2+2\cdot(-5)-20\)
Tương tự như ở câu trên
\(34\cdot(15-10)-15\cdot(34-10)\)
Tương tự như câu thứ 2
Câu cuối tự làm
1.Tìm BCNN của:
a) 1 và 8; b) 8;1 và 12; c)36 và 72; d) 5 và 24.
2. a) phân tích 56 và 140 ra thừa số nguyên tố.
b) chỉ ra ƯCLN(56,140).
c) tìm BCNN của hai số từ phân tích trên.
3. Tìm BCNN của:
a) 17 và 27; b) 45 và 48; c) 60 và 150.
4. hãy tinh nhẩm BCNN cuả các số sau bằng cách nhân số lớn nhất lần lượt với 1;2;3;.. cho đến khi được kết quả là một số chia hết cho các số còn lai:
a) 30 và 150; b) 40;28 và 140; c)100;120 và 200.
Bài 2:
a: \(56=2^3\cdot7\)
\(140=2^2\cdot5\cdot7\)
b: UCLN(56;140)=28
c: BCNN(56;140)=280
Bài 3:
a: BCNN(17;27)=459
b: BCNN(45;48)=720
c: BCNN(60;150)=300
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………