a) Đọc các số đo thể tích sau: 26 cm3; 105 dm3; 82,1 cm3; \(\dfrac{3}{4}\) dm3.
b) Viết các số đo thể tích sau:
- Chín mươi hai xăng-ti-mét khối.
- Bảy mươi tám phẩy sáu đề-xi-mét khối.
- Ba phần mười xăng-ti-mét khối.
Dùng bình chia độ có ĐCNN 1 cm3 để đo thể tích của một vật không thấm nước, chìm hoàn toàn không thấm nước. Sau bốn lần đo ta được kết quả như sau: V1 = 26 cm3. V2 = 27 cm3. V3 = 30 cm3. V4 = 25 cm3.Thể tích của vật rắn đó là
A. V = 28 cm3 B. V = 27,5 cm3 C. V = 26 cm3 D. V = 25 cm3
Viết cách đọc các số đo sau :
208 c m 3 :…………………………………
10,215 c m 3 :…………………………………208 c m 3 đọc là hai trăm linh tám xăng-ti-mét khối.
10,215 c m 3 đọc là mười phẩy hai trăm mười lăm xăng-ti-mét khối.
3. So sánh các số đo thể tích sau:
48 cm3 và 0,48888 m3
Đốt cháy 10 c m 3 khí hidro trong 10 c m 3 khí oxi. Thể tích chất khí còn lại sau phản ứng:
A. 5 c m 3 hidro B. 10 c m 3 hidro
C. Chỉ có 10 c m 3 hơi nước D. 5 c m 3 oxi
Tìm câu trả lời đúng, biết các thể tích khí đo cùng ở 100 0 C và áp suất khí quyển.
* Chú ý: cùng đktc: tỉ lệ số mol = tỉ lệ thể tích
Tỉ số mol của H 2 và O 2 :
Chọn D
Đổi các số đo thể tích sau thành đề - xi - mét khối:
1cm3=... 1m3=... 0,999m3=... \(\dfrac{1}{2}\)cm3=...
\(1cm^3=0,001dm^3\\ 1m^3=1000dm^3\\ 0,999m^3=999dm^3\\ \dfrac{1}{2}cm^3=0,005dm^3\)
1 cm3 = 0,001 dm3
1 m3 = 1000 dm3
0,999 m3 = 999 dm3
\(\dfrac{1}{2}\) cm3 = 0.0005 dm3
Sắp xếp các số đo thể tích sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
5000 m3 800 dm3 400 000 cm3 9m3
`!`
ta có : `5000m^3= 5000000000cm^3 ; 800dm^3=800000cm^3 ; 9m^3 =9000000cm^3`
từ bé đến lớn là : `400 000cm^3 ;800dm^3 ; 9m^3 ; 5000m^3`
Bài 13: Trình bầy cách làm để so sánh các số đo thể tích sau: 52374/100 cm3 ...........4dm3 2744783/1000 m3 .............. 274483 dm3
Bài 12:
a: =3238
b: =4,789
c: 210
d: 1246
e: 3500
f: 4058
g: 50000
h: 5,005
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m3 | 1m3 = ... dm3 = ... cm3 |
Đề-xi-mét khối | dm3 | 1dm3 = ... cm3; 1dm3 = 0,... m3 |
Xăng-ti-mét khối | cm3 | 1cm3 = 0,... dm3 |
b) Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
Bài số 1
một người làm một cái bể cá hình hộp chữ nhật bằng kính chiều dài 1,2m chiều rộng 0,8m chiều cao 0,6m tình thể tích của bể cá đó
Bài số 2
tính thể tích của hình lập phương có cạnh 3,5cm
Bái số 3
Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m chiều rộng 50cm chiều cao 60cm
A/ Tính diện tích dùng làm bể kính đó (bể không có nắp )
B/ Tính thể tích của bể cá đó
Bái số 4
3dm3 = ……………………………….cm3
125dm3 = ………………………………….cm3
4 phần 5 dm3 = ……………………………….cm3
0,7dm3 = ……………………….cm3
4,05dm3 = ……………………cm3
5 phần 8 m3 = ……………………………dm3
Bái số 5
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dm3
3,127 = ………………………………..
0,35m3 = ……………………………………
15,3m3 = …………………………………….
25cm3 = ………………………………………….
Bái số 6
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là cm3
5,345dm3 = …………………………………………………………..
0,74dm3 = …………………………………………………………..
3 phần 4 dm3 = ………………………………………………………………..
236,9dm3 = ………………………………………………………………….
1,75m3 = …………………………………………………………………
1 phần 8m3 = ……………………………………………….
giúp mik vơi mik cảm ơn
Thể tích bể cà đó là: 1,2 x 0,8 x 0,6 = 0,576 (m3)
Đáp số: 0,576 m3
1.
Giải :
Thể tích bể cá đó là:
1,2 x 0,8 x 0,6 = 0,576(m3)
2.
Giải:
Thể tích hình lập phương đó là:
3,5 x 3,5 x 3,5 = 42.875 (cm3)
3.
Giải:
a,
Đổi 1m = 100cm
Diện tích kính để làm bể cá là:
2 x (100 + 50) x 60 = 18000 (cm2)
Đổi 18000cm2 = 1,8 m2
b,
Thể tích bể cá đó là:
100 x 50 x 60 = 300000 (cm3)
Đổi 300000 cm3 = 0,3 m3
4.
3dm3 = 3000cm3
125 dm3 = 125000cm3
4/5 dm3 = 800cm3
0,7 dm3 = 700cm3
4,05 dm3 = 4050cm3
5/8 m3 = 625dm3
5.
Câu đầu bnj ko viết rõ nên nếu là: m3 thì đây nhé:
3,127m3 = 3127 dm3
0,35m3 = 350 dm3
15,3m3 = 15300 dm3
25cm3 = 0,025 dm3
6.
5,345dm3 = 57345 cm3
0,74dm3 = 740 cm3
3/4dcm3 = 750cm3
236,9dm3 = 236900cm3
1,75m3 = 1750000 cm3
1/8m3 = 125000cm3
:v CHÚC BẠN HỌC TỐT
1)
Thể tích bể cá là
1,2×0,8×0,6=0,576 (m³)
Đ/s: 0,576 m³
2)
Thể tích hình lập phương là
3,5×3,5×3,5=42,875 ( cm³ )
Đ/s: 42,875 cm³
Theo các kích thước của hình lăng trụ đứng đáy tam giác cho trên hình thì trong các số sau:
(A) 48( c m 3 )
(B) 96( c m 3 )
(C) 192 ( c m 3 )
(D) 384( c m 3 )
số nào là thể tích của nó.
Lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân với cạnh đáy là 6cm, đường cao đáy 4cm, đường cao lăng trụ là 8cm.
Ta có V = S.h = 1/2 .6.4.8 = 96 ( c m 3 )
Vậy chọn đáp án B.