- Trái nghĩa với từ chân thật:
VD: Giả dối...
a) thẳng thắn , thật thà, ngay thẳng , chân thật , chính trực
b) còn lại
tham khảo nha
Trong khi giảng bài "Đồng nghĩa - trái nghĩa" thầy giáo đặt câu hỏi : "Em nào cho thầy biết từ trái nghĩa với ''chân thật'' là gì ?". Bạn Tuấn thưa: "Thưa thầy là chân giả ạ".
Những tiếng cười vang lên khắp lớp, viên phấn từ từ lăn khỏi tay thầy. Dáng thầy như một dấu chấm hỏi đi về phía bàn giáo viên. Thầy Hùng rất buồn khi nghĩ về hoàn cảnh của mình và sự châm trọc của hsinh.
Tại sao thầy giáo lại đánh rơi viên phấn từ tay mình và buồn bã đi về bàn giáo viên ?
vì thầy có thể là bị tai nạn đã mất cả người thân và chân của mik bạn học sinh như thể đang cố đào sâu vào nỗi dâu của thầy như vạy là thiếu tôn trọng người khác
từ trái nghĩa với từ dối trá
Tìm từ trái nghĩa với từ sau - Mờ - nhanh - nhỏ bé - sáng sủa - dối trá - cao thượng dối tra
Mờ - rõ
Nhanh - chậm
Nhỏ bé - to lớn
Sáng sủa - đen tối
Dối trá - sự thật
Cao thượng - hạ đẳng
mờ :rõ
nhanh :chậm
nhỏ bé:to lớn
sáng sủa:tăm tối
dối trá:thành thật
cao thượng :thấp kém
mờ : rõ
nhanh : chậm
nhỏ bé: to lớn
sáng sủa: tăm tối
dối trá: sự thật
cao thượng : thấp hèn
Tìm những từ:
Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,...................
Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,...................
Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
Cùng nghĩa : Chân thật
Trái nghĩa : Xảo trá
cho một số từ sau : vạm vỡ ,giả dối ,trung thực ,phản bội, tầm thước, gầy, mảnh mai, trung thành, đôn hậu, béo.
từ ghép :...........................................................................................
từ láy:...................................................................................................
b, tìm các từ trái nghĩa trong mỗi nhóm
ghép: , tầm thước , giả dối, phản bội,gầy, đôn hậu,
Láy:vạm vỡ, mảnh mai, đôn hậu , trung thực , trung thành , vạm vỡ
mình cũng chưa chắc đâu nên cậu xem lain đi nhé
Câu hỏi 41: Từ nào trái nghĩa với từ "tiết kiệm"?
a/ gian dối b/ hoang phí c/ trung thực d/ độ lượng
Câu hỏi 42: Từ "mực" trong "con mực" với "mực" trong "chuẩn mực" là:
a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa c/ từ nhiều nghĩa d/ từ đồng âm
Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác?
a/ Bài ca về trái đất b/ Ê-mi-li, con…
c/ Sắc màu em yêu d/ Trước cổng trời
Câu hỏi 44: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"?
a/ yên ắng b/ tĩnh lặng c/ yên tĩnh d/ hòa bình
Cho các từ sau:
Thành công, sáng tạo, lười biếng, nhút nhát, trung thực, cẩn thận, chăm chỉ, giả dối, thất bại, cẩu thả
Xếp thành các cặp từ trái nghĩa
thành công/thất bại
lười biếng/chăm chỉ
trung thực/giả dối
cẩn thận/cẩu thả
nhút nhát/sáng tạo
mình nghĩ là như vậy
nếu đúng thì k nha
Đáp án :
Thành công - thất bại
Sáng tạo - nhút nhát
Lười biếng - chăm chỉ
Cẩn thận - cẩu thả
Giả dối - trung thực
Thành công >< Thất bại
Sáng tạo ><
Lười biếng >< Chăm chỉ
Nhút nhát ><
Trung thực >< Giả dối
Cẩn thận >< Cẩu thả
* Mk ko tìm thấy từ trái vs Sáng tạo và Nhút nhát bạn ạ !! thiếu đề ah bạn ??
Cho các từ: Trung thực, đôn hậu, vạm vỡ, tầm thước, trung thành, mảnh mai, phản bội, hiền, thấp, gầy, khoẻ, cứng rắn, giả dối, cao,yếu.
a)Dựa vào nghĩa của từ hãy xếp các từ trên thành 2 nhóm và đặt tên
b)Xếp thành các cặp từ trái nghĩa trong mỗi nhóm