Tìm 2 – 3 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Tìm 3 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : a) Học Sinh : b) Giáo Viên :
a. Học trò, đệ tử,
b. Giảng viên, giáo sư
a)Học trò , sinh viên ,đệ tử
b)giảng viên , cố vấn , giáo sư
Tìm những từ đồng nghĩa và trái nghĩa với mỗi từ sau
Từ | Đồng nghĩa | Trái nghĩa |
a) Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu,... | bất nhân, độc ác, bạc ác, tàn nhẫn,... |
b) Trung thực | thành thực, thành thật, thật thà, chân thật,... | dối trá, gian dối, gian manh, xảo quyệt,... |
c) Dũng cảm | anh dũng, mạnh dạn, gan dạ, bạo dạn,... | nhát gan, nhát cáy, hèn yếu, bạc nhược,... |
d) Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, tần tảo,... | lười biếng, lười nhác,... |
1 đặt các câu theo mỗi yêu cầu sau:
a, có 2 từ đồng nghĩa với giỏi
b, có 2 từ đồng nghĩa với ăn
c, có 2 từ đồng nghĩa với nói
d, có 2 từ đồng nghĩa với nhìn
2 đặt các câu có từ đồng nghĩa với từ đỏ có nghĩa như sau:
a chỉ mặt trời lúc bình minh
b chỉ ngọn lửa trong đêm đông giá lạnh
c chỉ đôi môi em bé
d chỉ màu của lá cờ
3 tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a sinh sôi :
b phát triển:
c tiến bộ:
d chăm chỉ:
giúp mình với ai làm nhanh mình sẽ nhấn bạn đó
Bạn ơi , đây là trang học toán ko phải tiếng việt đâu
đi mà giúp mình đi mình sẽ tích bạn đó
1) tìm từ đồng nghĩa của mỗi từ sau
a) cho :
chết:
bố:
b) đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nghĩa tìm được ở trên
2) tìm từ đồng nghĩa với từ đen dùng để nói về:
con mèo:
con chó:
con ngựa:
đôi mắt:
a)cho:tặng
chết:mất
bố:ba
b)con chó:chó mực
con ngựa:ngựa ô
đôi mắt:đen láy
đặt câu với mỗi nhóm từ đồng nhgia tìm được ở câu a giúp mình với
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây : đẹp , to lớn , học tập và hãy đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa
đồng nghĩa vs từ đẹp : xinh gái , dễ thương , xinh ,...
đồng nghĩa vs từ học tập : học hành , ...
đồng nghĩa vs từ to lớn : bao la , mênh mông , rộng lớn ,...
đặt câu :
Cô ấy rất dễ thương .
Mình nên học hành chăm chỉ .
Đất nước ta thật Bao la .
hok tốt
đẹp=dễ thương
to lớn=bự
học tập=học hành
bạn gái ấy rất xinh đẹp
con voi này rất bự
bạn ấy học hành rất chăm chỉ
đẹp => xấu
to lớn => nhỏ bé
học hành => học hành
Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
an toàn ..............
bình tĩnh.............
Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Đông đúc............
Hoang phí...........
An toàn-nguy hiểm
Bình tĩnh-lo lắng
Đông đúc-đông đảo
Hoang phí-lãng phí
Tìm hai từ trái nghĩa với mỗi từ sau :
an toàn :...nguy hiểm , rủi ro...........
bình tĩnh.:.căng thẳng, kích động...........
Tìm hai từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
Đông đúc...nhộn nhịp , tấp nập.........
Hoang phí...phung phí , hoang toàn........
Trái nghĩa với an toàn: Nguy hiểm, rủi ro,...
Trái nghĩa với bình tĩnh: Hoảng hốt, căng thẳng, vội vàng,...
Đồng nghĩa với đông đúc: Nhộn nhịp, tấp nập,...
Đồng nghĩa với hoang phí: Lãng phí, phung phí,...
tìm 3 từ đồng nghĩa với mỗi từ như sau :
học sinh :
giáo viên:
học sinh : sinh viên ; học trò ; bạn học
giáo viên : giảng viên ; giáo giảng ; teacher
xin tiick
Nhà giáo,giáo viên,nhà giáo dục học
Học trò,học viên,sinh viên
Từ đồng nghĩa với học sinh là: học trò, sinh viên, học viên, học giả,...
Từ đồng nghĩa với giáo viên là: giảng viên, giáo sư, ..
Nhớ đúng !
Khoanh vào ý đúng và làm các bài tập sau:
Câu 6: Từ nào sau đây trái nghĩa với từ bình minh ? (M1: 0,5đ)
A. Buổi sáng. B. Buổi trưa. C. Buổi tối. D. Hoàng hôn.
Câu 7: Tìm 3 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: ( M2: 1đ)
a, cần cù: ……………………………………………………………………
b, đất nước: …………….……………………………………………………
Câu 8: Hãy xác định trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ có trong câu sau: (M3: 1 điểm)
Sáng sớm, bà con trong các thôn đã ra đồng.
................................................................................................................................
Câu 9: Đặt 1 câu để phân biệt từ đồng âm khác nghĩa và gạch chân dưới cặp từ đồng âm đó. (M4:1đ)
.........................................................................................................................................................................................................................................................................
cái mũi thì cao
mũi tàu thì nhô ra
Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: xinh tươi, dịu dàng, rực rỡ.
Tìm các từ cùng kiểu cấu tạo với từ ăn mặc. Trọng tâm nghĩa các từ này nằm ở tiếng nào?
tươi tắn,thùy mị,rạng rỡ
cái thứ hai chịu