chuyển từ see sang dạng V + ing
Hãy chuyển từ see sang dạng V + ing
Hãy chuyển từ see sang dạng V + ing
Bài làm :See trong dạng Ving là:seeing
Chúc bạn học tốt
Hãy chuyển từ fly sang dạng V + ing
Chuyển các động từ nguyên thể sau sang dạng V-ing
Thêm –ing | Going, playing, studying, watching, laying, reading, looking, listening, enjoying, doing, collecting, singing, buying. |
Bỏ –e thêm –ing | Having, riding, dancing, taking, writing, believing. |
Chuyển –ie thành -ying | Dying, lying. |
Gấp đôi phụ âm | Cutting, beginning, swimming, clapping, skipping, running, sitting. |
1 / 1 I. Complete the sentences with the to-infinitive or -ing form of the verbs in brackets. (sử dụng động từ trong ngoặc ở dạng to-V hay V-ing) 1. I have enjoyed ___________ (meet) you. Hope ___________ (see) you again soon. 2. My father is not keen on coffee. He prefers ___________ (drink) tea. 3. I am a little busy. Would you mind ___________ (wait) a little longer? 4. Mobile games are great, but I don’t like ___________ (play) them for too long. 5. If I can choose, I prefer ___________ (stay) at home to ___________ (play) sport. 6. Tonight I’d like ___________ (go) out, but I have to do my homework. 7. Sue loves ___________ (make) origami. She can fold some animals, birds and flowers. 8. I detested ___________ (spend) two hours every day travelling to work and back. 9. He started ___________ (surf) the net hours ago. Has he stopped ___________ (surf) yet? 10. I tried hard ___________ (concentrate), but my mind kept ___________ (wander).
1 meeting - to see
2 to drink
3 waiting
4 playing
5 staying - playing
6 to go
7 making
8 spending
9 surfing
10 to concentrate - wandering
1. I have enjoyed ____meeting_______ (meet) you. Hope ____to see_______ (see) you again soon. 2. My father is not keen on coffee. He prefers ____drinking_______ (drink) tea. 3. I am a little busy. Would you mind ____waiting_______ (wait) a little longer? 4. Mobile games are great, but I don’t like ___playing________ (play) them for too long. 5. If I can choose, I prefer _____staying______ (stay) at home to ___playing________ (play) sport. 6. Tonight I’d like ____going_______ (go) out, but I have to do my homework. 7. Sue loves ______making_____ (make) origami. She can fold some animals, birds and flowers. 8. I detested _____spending______ (spend) two hours every day travelling to work and back. 9. He started ______sutfing_____ (surf) the net hours ago. Has he stopped __to surf_________ (surf) yet? 10. I tried hard ___to concentrete________ (concentrate), but my mind kept ____wandering_______ (wander).
Chuyển những động từ dưới đây sang dạng quá khứ đơn.
1. lose -
2. tell -
3. see -
4. give -
5. come -
lose (v): mất, thua, thất bại
Đây là động từ bất quy tắc: lose => lost
tell (v): nói
Đây là động từ bất quy tắc: tell => told
see (v): nhìn
Đây là động từ bất quy tắc: see => saw
give (v): đưa cho, tặng cho
Đây là động từ bất quy tắc: give => gave
come (v): đến
Đây là động từ bất quy tắc: come => came
Đáp án:
1. lose - lost
2. tell - told
3. see - saw
4. give - gave
5. come - came
1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).
1.arrive 7.copy
2.load 8.ride
3.lie 9.watch
4.go 10.sit
5.write 11.have
6.get 12.listen
1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).
1.arriving 7.copying
2.loading 8.riding
3.lying 9.watching
4.going 10.sitting
5.writing 11.having
6.getting 12.listening
1.Change the following verbs into V-ing forms ( chuyển những động từ sau sang V ing).
1.arrive->arriving
7.copy->copying
2.load->loading
8.ride->riding
3.lie->lieing
9.watch->watching
4.go->going
10.sit->sitting
5.write->writing
11.have->having
6.get->getting
12.listen->listening
Đổi sang ing
Đổi e thành ing
nhân đôi âm cuối
put,cut,get
take=
drive=
see=
have=
try=
get=
lie=
win=
put=
cut
teach=
hope=
write=
take = taking
drive = driving
see = seeing
have = having
try = trying
get = getting
lie = lying
win = winning
put = putting
cut = cutting
teach = teaching
hope = hoping
write = writing
\(#Wendy.Dang\)
take = taking
drive = driving
see = seeing
have = having
try = trying
get = getting
lie = lying
win = winning
put = putting
cut = cutting
teach = teaching
hope = hoping
write = writing
chuyển câu sau sang dạng bị động :
did anyone see you come in ?
->................................................
Khi đậu xe máy ngoài nắng thì nhiệt độ của yên xe tăng lên , hãy giải thích sự chuyển năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác từ vật này sang vật khác
Khi đậu xe ngoài trời thì yên xe đã hấp thụ 1 lượng NL nhiệt của mặt trời làm cho yên xe nóng
Đặt câu chủ động với các động từ sau đây: receive, buy, cook, read, send, learn, collect, see, hire, use và chuyển sang bị động