Viết cac thuong sau dưới dạng lũy thừa của một số
(6^3.8^4):12^3
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
1.Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa ):
8;16;20;27;60;64;81;90;100
2. a) Tính: 10^2 ; 10^3
b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000; 1000000; 1 tỉ; 100...0 ( 12 chữ số 0 )
3. Điển chữ Đúng hoạc Sai
a) 2^3 . 2^2 = 2^6 ...
b) 2^3 . 2^2 = 2^5 ...
c) 5^4 . 5 = 5^4 ...
8=2^3 ; 20=20^1 ; 60=60^1 ; 90=90^1
16=2^4 ; 27=3^3 ; 81=3^4 ; 100=10^2
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số:
a)5 lũy thừa 3x5 lũy thừa 2x5
b)6 lũy thừa 9:6 lũy thừa 4
c)4x8x16x32
a) 53 . 52 . 5
= 55 . 5
= 55 . 51
= 56
b) 69 : 64
= 65
c) 4 . 8 . 16 . 32
= 22 . 23 . 24 . 25
= 25 . 24 . 25
= 29 . 25
= 214
Viết kết quả của các câu sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên tố
a) \(\dfrac{2^{14}.3^{12}}{6^{11}}\)
b) \(\dfrac{6^{18}}{9^9.8^5}\)
a) \(\dfrac{2^{14}.3^{12}}{6^{11}}\)
\(=\dfrac{2^2.2^{12}.3^{12}}{6^{11}}\)
\(=\dfrac{4.6^{12}}{6^{11}}\)
\(=4.6\)
\(=24\)
a) \(\dfrac{2^{14}.3^{12}}{6^{11}}=\dfrac{2^{14}.3^{12}}{2^{11}.3^{11}}=2^3.3\)
b) \(\dfrac{6^{18}}{9^9.8^5}=\dfrac{\left(2.3\right)^{18}}{\left(3^2\right)^8.\left(2^3\right)^5}\dfrac{2^{18}.3^{18}}{3^{18}.2^{15}}=2^3\)
a: \(\dfrac{2^{14}\cdot3^{12}}{6^{11}}=\dfrac{2^{14}\cdot3^{12}}{2^{11}\cdot3^{11}}=2^3\cdot3=24\)
b: \(\dfrac{6^{18}}{9^9\cdot8^5}=\dfrac{2^{18}\cdot3^{18}}{3^{18}\cdot2^{15}}=2^3\)
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số a 2 5 . 8 4b 25 6 . 125 3c 625 5 25 7d 12 3 . 3 3
\(a,2^5.8^4=2^5.2^{12}=2^{17}\)
\(b,25^6.125^3=5^{12}.5^9=5^{21}\)
\(c,625^5.25^7=5^{20}.5^{14}=5^{34}\)
\(d,12^3.3^3=\left(12.3\right)^3=36^3\)
Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số a 2 5 . 8 4b 25 6 . 125 3c 625 5 25 7d 12 3 . 3 3
a) 25 . 84 = 25 . (23)4 = 25 . 212 = 217
b) 256 . 1253 = (52)6 . (53)3 = 512 . 59 = 521
c) 6255 : 257 = (252)5 : 257 = 2510 : 257 = 253
d) 123 . 33 = (12 . 3)3 = 363
Trả lời:
\(a)\)\(2^5.8^4=2^5.\left(2^3\right)^4=2^5.2^{12}=2^{5+12}=2^{17}\)
\(b)\)\(25^6.125^3=\left(5^2\right)^6.\left(5^3\right)^3=5^{12}.5^9=5^{12+9}=5^{21}\)
\(c)\)Chưa rõ đề.
\(d)\)\(12^3.3^3=\left(12.3\right)^3=36^3\)
Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a) 2^5 . 8^4
b) 25^6 . 125^3
c) 625^5 : 25^7
d) 12^3 . 3^3
a) 25 . 84 = 25 . (23)4 = 25 . 212 = 217
b) 256 . 1253 = (52)6 . (53)3 = 512 . 59 = 521
c) 6255 : 257 = (252)5 : 257 = 2510 : 257 = 253
d) 123 . 33 = (12 . 3)3 = 363
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
2 . 2. 4. 6. 12
2 . 2 . 4 . 6 . 12 = ( 2 . 2 ) . ( 2 . 2 ) . ( 6 : 3 ) . ( 12 : 6 ) = 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 = 2 mũ 6