a. Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm
b. Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm của cảnh vật
Đặt 1-2 câu về cảnh vật nơi em ở,có từ ngữ chỉ đặc điểm
Em sống ở gần ngôi chùa nên thấy ngôi chùa rất là đẹp và kì vĩ.
Căn nhà của em mọc giữa một thành phố đông đúc và náo nhiệt.
Vào buổi sáng, khi mặt trời chưa lên, khi cánh đồng còn chìm trong sương mờ, các bác nông dân đã cặm cụi làm việc. Trên đường, đông đúc các em học sinh tung tăng đến trường. Buổi sáng cảnh vật quê em thật đẹp.
nhảy lên |
đẹp đẽ |
kiêu hãnh |
hàng rào |
Bài 4.Viết lại các từ ngữ sau vào 2 nhóm: từ ngữ chỉ sự vật và từ ngữ chỉ đặc điểm:
oai phong |
tiếng gáy |
giỏi giang |
chim ưng |
-Từ ngữ chỉ sự vật:
……………………………………………………………………………..…….
-Từ ngữ chỉ đặc điểm:
……………………………………………………………………………………
Bài 4
- Từ ngữ chỉ sự vật: tiếng gáy, chim ưng
- Từ ngữ chỉ đặc điểm: oai phong, giỏi giang
Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật.
Em hãy phân biệt các từ ngữ chỉ tính tình, hình dáng và màu sắc.
a) Đặc điểm về tính tình của một người : thật thà, hài hước, vui vẻ, ngoan ngoãn, hiền hậu, đanh đá, keo kiệt, …
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật : xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, đen, trắng, xanh biếc, xanh lam, xanh dương, đo đỏ, đỏ tươi, vàng tươi, tím biếc, trắng tinh, trắng ngần, …
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật : cao lớn, thấp bé, lùn, béo, mũm mĩm, gầy gò, cân đối, vuông vắn, tròn xoe, …
giúp em với ạ
Bài 1 : Tìm các từ ngữ chỉ sự vật , chỉ đặc điểm trong các từ in đậm ở đoạn văn sau :
Dừng chân ngắm cảnh sông Hương ta sẽ thấy : màu xanh thẳm của da trời , màu xanh biếc của lá cây , màu xanh non của những bãi ngô, thảm cỏ in trên mặt nước . Mỗi mùa hè tới , hoa phượng vĩ nở đỏ rực hai bên bờ
sự vật: chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
đặc điểm: màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
sự vật: chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
đặc điểm: màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
Sự vật:chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ
Đặc điểm:màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực
Bài 1: Xếp các từ ngâu dưới đây vào nhóm thích hợp, Cong cong, rùa, lớn, trái bưởi, thanh kiểm, xum xuê. a) Từ ngữ chỉ sự vật b) Tử ngữ chỉ đặc điểm.
a) Từ ngữ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b, Tử ngữ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
Tham khảo :
Answer
a) Từ chỉ sự vật : rùa, trái bưởi, thanh kiếm
b )Từ chỉ đặc điểm : cong cong, lớn. xum xuê
.Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
Nêu lên đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật.
Vị ngữ do tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành.
Vị ngữ do động từ hoặc cụm động từ tạo thành.
8. Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
(1 Điểm)
Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ.
Thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
Chỉ người, con vật, đồ vật được nhân hóa.
9. Câu kể Ai là gì? gồm 2 bộ phận đó là:
Bộ phận thứ nhất là Chủ ngữ, trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)?
Bộ phận thứ hai là Vị ngữ, trả lời cho câu hỏi: là gì?
Bộ phận thứ hai là Vị ngữ, trả lời cho câu hỏi: thế nào? dùng để giới thiệu hoặc nhận định.
.Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
Nêu lên đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật.
Vị ngữ do tính từ hoặc cụm tính từ tạo thành.
Vị ngữ do động từ hoặc cụm động từ tạo thành.
8. Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
(1 Điểm)
Chỉ những sự vật có đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái được nêu ở vị ngữ.
Thường do danh từ hoặc cụm danh từ tạo thành.
Chỉ người, con vật, đồ vật được nhân hóa.
9. Câu kể Ai là gì? gồm 2 bộ phận đó là:
Bộ phận thứ nhất là Chủ ngữ, trả lời cho câu hỏi: Ai (cái gì, con gì)?
Bộ phận thứ hai là Vị ngữ, trả lời cho câu hỏi: là gì?
Bộ phận thứ hai là Vị ngữ, trả lời cho câu hỏi: thế nào? dùng để giới thiệu hoặc nhận định.
Quan sát các bộ phận của một con vật mà em yêu thích và tìm những từ ngữ miêu tả đặc điểm của các bộ phận đó.
Con vật em chọn để quan sát, miêu tả : ...........
Các bộ phận | Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
Con vật em chọn để quan sát, miêu tả : con mèo.
Các bộ phận | Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả) |
- thân hình | - lớn hơn con chuột một chút |
- màu lông | - màu xám nâu sầm |
- đuôi | - to sù nhu bông, uốn cong cong duyên dáng |
- mõm | - tròn, xinh xắn |
- ria mép | - dài |
- hai tai | - nhỏ xíu như tai chuột |
- mắt | - đen, tròn như mắt thỏ |
- chân | - hai chân trước bé hơn hai chân sau, nhỏ xíu, xinh xắn |
Tìm các từ ngữ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
a) Tâp luyện, thể dục buổi sáng, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, tham quan du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, nhảy xa, ăn uống điều độ,v.v
b) Vạm vỡ, da dẻ hồng hào, bắp thịt săn chắc, rắn rỏi, thân hình cường tráng,...
Tìm các từ ngữ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
a) Tâp luyện, thể dục buổi sáng, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, tham quan du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, nhảy xa, ăn uống điều độ,v.v
b) Vạm vỡ, da dẻ hồng hào, bắp thịt săn chắc, rắn rỏi, thân hình cường tráng,...