Tìm các số hữu tỉ x, y, z:
\(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{4}\) và \(x-2y+3z=-10\)
tìm các số hữu tỉ x, y , z
d)\(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{4}\)và x-2y+3z = -10
e) x (x + y + z) = -12; y (y + z + x ) = 18 ; z(z + x + y ) =30
d) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
\(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{4}=\frac{2y-4}{6}=\frac{3z-9}{12}\)
\(=\frac{x-1-2y+4+3z-9}{2-6+12}=\frac{x-2y+3z-6}{8}\)
\(=\frac{-10-6}{8}=\frac{-16}{8}=-2\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x-1=-4\\y-2=-6\\z-3=-8\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=-3\\y=-4\\z=-5\end{cases}}\)
Vậy \(x=-3\); \(y=-4\); \(z=-5\)
e) \(x\left(x+y+z\right)=-12\); \(y\left(y+z+x\right)=18\); \(z\left(z+x+y\right)=30\)
\(\Rightarrow x\left(x+y+z\right)+y\left(y+z+x\right)+z\left(z+x+y\right)=-12+18+30\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y+z\right)^2=36\)\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+y+z=-6\\x+y+z=6\end{cases}}\)
TH1: Nếu \(x+y+z=-6\)\(\Rightarrow x=\frac{-12}{-6}=2\); \(y=\frac{18}{-6}=-3\); \(z=\frac{30}{-6}=-5\)
TH2: Nếu \(x+y+z=6\)\(\Rightarrow x=\frac{-12}{6}=-2\); \(y=\frac{18}{6}=3\); \(z=\frac{30}{6}=5\)
Vậy các cặp giá trị \(\left(x;y;z\right)\)thỏa mãn là \(\left(2;-3;-5\right)\), \(\left(-2;3;5\right)\)
Tìm các số hữu tỉ x, y, z biết
a) 3x = 2y, 7y=5z và x-y+z=32
b)\(\frac{x-1}{2}\)= \(\frac{y-2}{3}\)= \(\frac{z-3}{4}\)và x-2y+3z=-10
c) x(x+y+z)=-12 ; y(y+z+x)=18 ; z(z+x+y)=30
Tìm các số hữu tỉ x, y, z:
\(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{4}\) và \(x-2y+3z=-10\)
\(\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{y-2}{3}=\dfrac{z-3}{4}\)\(\Leftrightarrow\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{2\left(y-2\right)}{6}=\dfrac{3\left(z-3\right)}{12}\)
Suy ra: \(\dfrac{x-1}{2}=\dfrac{2y-4}{6}=\dfrac{3z-9}{12}\)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
\(\dfrac{\left(x-1\right)}{2}=\dfrac{\left(2y-4\right)}{6}=\dfrac{\left(3z-9\right)}{12}=\dfrac{\left(x-1\right)-\left(2y-4\right)+\left(3z-9\right)}{2-6+12}\)
\(=\dfrac{x-1-2y+4+3z-9}{2-6+12}=\dfrac{\left(x-2y+3z\right)+\left(4-1-9\right)}{8}\)
\(=\dfrac{-10-6}{8}=\dfrac{-16}{8}=2\)
Suy ra:
\(\left\{{}\begin{matrix}x=2.2+1=5\\y=2.3+2=8\\z=2.4+3=11\end{matrix}\right.\)
Tìm x;y;z biết \(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{4}\) và x-2y+3z=-10
Đặt \(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{4}=k\)
\(\Rightarrow x=2k+1,y=3k+2,z=4k+3\)
Mà x-2y+3z=-10
Hay 2k+1-2(3k+2)+3(4k+3)=-10
2k+1-6k-4+12k+9=-10
(2k-6k+12k)+(1-4+9)=-10
8k+6=-10
8k=-16
k=-2
\(\Rightarrow x=-2\cdot2+1=-3,y=-2\cdot3+2=-4,z=-2\cdot4+3=-5\)
Tìm các số x;y;z biết
\(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{4}\) Và x-2y+3z=14
\(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{4}=>\frac{x-1}{2}=\frac{2\left(y-2\right)}{6}=\frac{3\left(z-3\right)}{12}=>\frac{x-1}{2}=\frac{2y-4}{6}=\frac{3z-9}{12}\)
Theo t/c dãy tỉ số=nhau:
\(\frac{x-1}{2}=\frac{2y-4}{6}=\frac{3z-9}{12}=\frac{x-1-\left(2y-4\right)+\left(3z-9\right)}{2-6+12}=\frac{x-1-2y+4+3z-9}{8}\)
\(=\frac{\left(x-2y+3z\right)-\left(1-4+9\right)}{8}=\frac{14-6}{8}=\frac{8}{8}=1\)
Do đó: \(\frac{x-1}{2}=1=>x-1=2=>x=3\)
\(\frac{y-2}{3}=1=>y-2=3=>y=5\)
\(\frac{z-3}{4}=1=>z-3=4=>z=7\)
Vậy x=3;y=5;z=7
Biêt x, y , z thoả mãn: \(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{4}\)và x - 2y + 3z = 10. Tìm x,y,z.
Tìm các số hữu tỉ x,y,z biết rằng \(\frac{4}{x+1}=\frac{2}{y-2}=\frac{3}{z+2}\)và \(2y^2-\left(z+5\right)^2=-25\)
aaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaaa
tìm các số x,y,z
a, \(x=\frac{y}{2}=\frac{z}{3}\)và 4x-3y+2z=36
b,\(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{4}\)và x-2y=3z=14
các bạn ơi giải nhanh giúp mình đi
Đặt cái thứ nhất bằng k, rồi rút x;y;z theo k
thay vào cái thứ 2 rồi rút gọn tính dc k;
thay ngược lại tìm x;y;z
bạn biết thì giải chi tiết giúp mk nha
Tìm x,y,z biết : \(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{4}\) và x-2y+3z=-10
=>(x-1)/2=(-2y+4)/-6=(3z-9)/12
=(x-1-2y+4+3z-9)/(2-6+12)
=-16/8=-2
=> (x-1)/2=-2<=>x-1=-4<=>x=-3
=>(y-2)/3=-2<=>y-2=-6<=>y=-4
=>(z-3)/4=-2<=>z-3=-8<=>z=-5
=>(x-1)/2=(-2y+4)/-6=(3z-9)/12
=(x-1-2y+4+3z-9)/(2-6+12)
=-16/8=-2
=> (x-1)/2=-2<=>x-1=-4<=>x=-3
=>(y-2)/3=-2<=>y-2=-6<=>y=-4
=>(z-3)/4=-2<=>z-3=-8<=>z=-5