tìm 3 số tự nhiên liên tiếp biết hiệu của hai tích 2 số cuối và tích 2 số đầu bằng 6
1.Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp biết tổng các tích của 2 số trong đó bằng 299
2.Tìm 4 số lẻ tự nhiên liên tiếp biết hiệu giữa tích 2 số sau và tích 2 số đầu là 160
2) gọi bốn số tự nhiên lẽ liên tiếp là: 2x+1;2x+3;2x+5;2x+7
Vì tích của 2 số bất kì - tích của 2 số đầu = 160 nên ta có phương trình:
(2x+5)(2x+7)-(2x+1)(2x+3)=160
<=>4x2+24x+35-4x2-8x-3=160
<=>16x+32=160
<=>16x =128
<=>x =8
vậy số thứ nhất là 2x+1=2.8+1=17
=> 4 số đó là :
17;19;21;23
chị ơi sai rồi phải bằng : 32; 33; 34;35
2) gọi bốn số tự nhiên lẽ liên tiếp là: 2x+1;2x+3;2x+5;2x+7
Vì tích của 2 số bất kì - tích của 2 số đầu = 160 nên ta có phương trình:
(2x+5)(2x+7)-(2x+1)(2x+3)=160
<=>4x2+24x+35-4x2-8x-3=160
<=>16x+32=160
<=>16x =128
<=>x =8
vậy số thứ nhất là 2x+1=2.8+1=17
=> 4 số đó là :
17;19;21;23
Bài 1 : Tìm 3 số chắn liên tiếp , biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 32 đơn vị .
Bài 2 : Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp , biết rằng tích của hai số đầu ít hơn của hai số cuối 146 đơn vị .
Bài1:
Gọi 3 số chẵn liên tiếp lần lượt là: x; x+2; x+4.
Theo đề bài, tích của 2 số đầu ít hơn tích của 2 số cuối 32 đơn vị nên ta có:
(x+2)(x+4) - x(x+2) = 32
\(\Leftrightarrow\) (x+2)(x+4-x) = 32
\(\Leftrightarrow\) (x+2)4 = 32
\(\Leftrightarrow\) x+2 = 8
\(\Leftrightarrow\) x = 6
Vậy 3 số chẵn liên tiếp cần tìm là: 6; 8; 10
Bài 2:
Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là: x; x+1; x+2; x+3
Theo đề bài, tích của 2 số đầu ịt hơn tích 2 số cuối là 146 đơn vị nên ta có:
(x+2)(x+3) - x(x+1) = 146
\(\Leftrightarrow\) x2 + 5x +6 - x2 - x = 146
\(\Leftrightarrow\) 4x + 6 = 146
\(\Leftrightarrow\) 4x = 140
\(\Leftrightarrow\) x = 35
Vậy 4 số tự nhiên liên tiếp là: 35; 36; 37; 38
1) tìm 3 số tự nhiên liên tiếp biết rằng nếu cộng 2 tích , mỗi tích là tích của hai trong ba số đó thì được 26.
2) cho 4 số tự nhiên liên tiếp . biết rằng tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của 2 số cuối là 34. tìm 4 số tự nhiên ấy.
Ai giúp mình được không <3 mình cần gấp ạ <3 cảm ơn nhiều ạ
Bài 1:
a _ Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp, biết rằng nếu cộng 3 tích, mỗi tích là tích của 2 trong 3 số đó thì được 26
b_ Cho 4 số lẻ liên tiếp. Chứng minh rằng: Hiệu của tích 2 số cuối với tích của 2 số đầu chia hết cho 16
Gọi 3 số đó lần lượt là x-1;x;x+1 (x-1)x+x(x+1)+(x+1)(x-1)=26 <=>x 2 -x+x 2+x+x 2 -1=26 <=>3x 2 -1=26 <=>3x 2=27 <=>x 2=9 <=>x=3 Vậy 3 số đó lần lượt là 2;3;4
Bạn ơi hình như thiếu trường hợp 3 số tự nhiên liên tiếp -2 , -3 , -4
Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp biết tích của hai số đầu nhỏ hơn tích của hai số cuối là 3 và 4
ỳyyufyufyufvghdtfdfzerayeraewgchgytsxhdrtsrsera2GYUGGYUGYTYUTYYYUYUYTYTUYTYTYTYUYUYTYTYTYUYTTFT
Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp, biết tích của 2 số cuối lớn hơn tích của 2 số đầu 62 đơn vị
Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp lần lượt là a,a+1,a+2( \(a\ge0\))
Theo đề bài ta có phương trình:
\(\left(x+2\right)\left(x+1\right)-x\left(x+1\right)=62\)
\(\Leftrightarrow x^2+3x+2-x^2-x=62\)
\(\Leftrightarrow2x=60\Leftrightarrow x=30\)( nhận)
Vậy 3 số tự nhiên liên tiếp đó lần lượt là: 30,31,32
a) Tìm ba số chẵn liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 192 đơn vị
b) Tìm bốn số tự nhiên liên tiếp, biết rằng tích của hai số đầu ít hơn tích của hai số cuối 146 đơn vị
mk bít bài này:
a) gọi 3 số chẵn đó là: a, a + 2, a + 4
theo bài ra, ta có:
(a + 2) (a + 4) - [a . (a + 2)] = 192
=> a2 + 6a + 8 - (a2 + 2a) = 192
=> a2 + 6a + 8 - a2 - 2a = 192
=> 4a + 8 = 192
=> 4a = 184
=> a = 46
=> a + 2 = 46 + 2 = 48; a + 4 = 46 + 4 = 50
Vậy 3 số chẵn đó lần lượt là: 46, 48, 50
b)gọi 4 số tự nhiên liên tiếp đó là x,x+1,x+2,x+3
Theo bài ra ta có :x(x+1)+146=(x+2)(x+3)
<=>x^2+x+146=x^2+5x+6
<=>4x=140
<=>x=35
Vậy 4 số tự nhiên đó là 35,36,37,38
a)Tìm 4 số lẻ tiếp biết hiệu giữa tích hai số sau và tích hai số đầu là 160
b) Tìm 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp biết tổng các tích từng hai số trong ba số đó bằng 143
Gọi 4 số lẻ lần lượt là
a+1;a+3;a+5;a+7
đề => (a+5)(a+7)-(a+1)(a+3)=160
=> a(a+7)+5(a+7)-a(a+3)-a-3=160
=>aa+7a+5a+35-aa-3a-3-a=160
=>8a+32=160
=>a=16
=>dãy=17:19:21;23
a)Tìm 4 số lẻ tiếp biết hiệu giữa tích hai số sau và tích hai số đầu là 160
b) Tìm 3 số tự nhiên lẻ liên tiếp biết tổng các tích từng hai số trong ba số đó bằng 143
Tìm số tự nhiên có 4 chữ số,trong đó 2 chữ số đầu và cuối bằng nhau ; 2 chữ số giữa bằng nhau ; là tích của 3 số tự nhiên liên tiếp.
Đặt \(A=\frac{2^{2006}+7}{2^{2004}+7}\);\(B=\frac{2^{2003}+1}{2^{2001}+1}\)
\(A-B=\frac{2^{2006}+7}{2^{2004}+7}-\frac{2^{2003}+1}{2^{2001}+1}=\frac{2^{4007}+2^{2006}+7.2^{2001}+7-2^{4007}+2^{2004}+7-2^{2003}.7}{\left(2^{2001}+1\right)\left(2^{2004}+7\right)}\)
\(=\frac{2^{2001}\left(7+2^5+2^3-7.2^2\right)+14}{\left(2^{2001}+1\right)\left(2^{2004}+7\right)}=\frac{19.2^{2001}+14}{\left(2^{2001}+1\right)\left(2^{2004}+7\right)}>0\)
=> A > B
1/ \(\frac{a^2+b^2}{c^2+d^2}=\frac{ab}{cd}\Leftrightarrow\frac{a^2+b^2}{c^2+d^2}=\frac{2ab}{2cd}=\frac{\left(a-b\right)^2}{\left(c-d\right)^2}=\frac{\left(a+b\right)^2}{\left(c+d\right)^2}\)
\(\Leftrightarrow\left|\frac{a-b}{c-d}\right|=\left|\frac{a+b}{c+d}\right|\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\frac{a-b}{c-d}=\frac{a+b}{c+d}\\\frac{b-a}{c-d}=\frac{a+b}{c+d}\end{cases}}\)
Xét mỗi trường hợp ta được đpcm.
Đặt \(\frac{x}{a}=\frac{y}{b}=\frac{z}{c}=k\)\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=ak\\y=bk\\z=ck\end{cases}}\)
\(\left(x+y+z\right)^2=\left(a+b+c\right)^2.k^2=k^2\)
\(x^2+y^2+z^2=k^2\left(a^2+b^2+c^2\right)=k^2\)
Từ đó suy ra đpcm.