Viết các số sau bằng số La Mã : 7203 ; 121512
các bạn cho mk hỏi số la mã 7203 viết như thế nào nhỉ
Kí tự
Giá trị | |
---|---|
I | 1 (một) |
V | 5 (năm) |
X | 10 (mười) |
L | 50 (năm mươi) |
C | 100 (một trăm) |
D | 500 (năm trăm) |
M | 1000 (một ngàn) |
Có thể em chưa biết : Trong toán học các chữ số La Mã từ 4000 trở lên , chẳng hạn có số 19 520 , Người ta viết XIXmDXX ( chữ m biểu thị một nghìn , m là chữ số đầu tiên của từ mille, tiếng latinh là một nghìn .
Dựa vào kiến thức trên : Hãy viết các số sau bằng các chữ số La Mã : 7203 , 123123 , 9651
7203 : MCCIII
123123 : MMMDDDCCCMM... ( TÓM LẠI DÀI LẮM MIK KO VIẾT NỔI , MIK BỎ QUA NHA HIH)
9651 : MMMDDDCCCMMDCC
KO CHẮC LÀ ĐÚNG HOK NỮA HIHI
HN HOK TỐT NHA !!!
bn thư lên mạng ik cx có thể bt đc
chứ viết ra thì dài và mệt lắm nên thông cảm nha ><
bn có thể liên hệ Nguồn :Gu gồ sama để bt thêm
Bài 1 : Viết các số TN có bốn chữ số trong đó có hai chữ số 3 , một chữ số 2 , một chữ số 1
Bài 2 : Với cả 2 chữ số I và X , viết được bao nhiêu số La Mã ? ( mỗi chữ số có thể viết nhiều lần , nhưng không viết liên tiếp quá 3 lần )
Bài 3 : Dùng 3 que diêm , xếp được các số La Mã nào ? kể ra
b, Để viết các số La Mã từ 4000 trở lên , chẳng hạn số 19520 , người ta viết XIXmDXX ( chữ m biểu thị một nghìn , m là chữ đầu tiên của từ mille , tiếng Latinh là một nghìn ) . Hãy viết các số sau bằng chữ số La Mã :
7203 ; 121512
Tớ thấy đây là những bài dễ, bạn nên tự làm
Bài 2 :
- Các số chứa một chữ số X là: IX, XI, XII, XIII.
- Các số chứa một chữ số X là: XIX, XXI, XXII, XXIII.
- Các số chứa một chữ số X là: XXIX, XXXI, XXXII, XXXIII. - Các số chứa một chữ số X là: XXXIX. Tổng cộng có 13 số.a) Đọc các số La Mã sau : XIV ; XXVI
b) Viết các số sau bằng số La Mã : 17 ; 25.
câu hỏi trong SGK toán 6 đúng ko.đáp án là:
a,XIV:mười bốn
XXVI:hai mươi sáu
b,17:XVII
25:XXV
a) XIV = 14; XXVI = 26
b) 17 = XVII; 25 = XXV
a,Đọc các số La Mã sau:XIV,XXVI.
b,Viết các số sau bằng số La Mã:17;25
a)
XIV: mười bốn
XXVI: hai mươi sáu
b)
17: XVII
25: XXV
a, XIV đọc là 14
XXVI đọc là 26
b, 17 viết là : XVII
25 viết là XXV
a) Đọc các số La Mã sau: IV, VIII, XI, XXIII, XXVII.
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 6, 14, 18, 19, 22, 26, 30.
`a)` IV : bốn `;` VIII: tám `;` XI: mười một `;` XXII: hai mươi hai `;` XXVII : hai mươi bảy
`b) 6 :` VI `; 14 =` XIV `; 18:` XVIII `; 19:` XIX `;22:` XXII `;26:` XXVI `; 30:` XXX
a) IV= bốn, VIII= tám, XXIII= hai mươi ba, XXVII= hai mươi bảy
b) 6=VI, 14=XIV, 18=XVIII, 19=XIX, 22=XXII, 26=XXVI, 30=XXX
a) IV= bốn, VIII= tám, XXIII= hai mươi ba, XXVII= hai mươi bảy
b) 6=VI, 14=XIV, 18=XVIII, 19=XIX, 22=XXII, 26=XXVI, 30=XXX=XXL
đọc các số là mã sau : XIV ; XXVI
VIẾT CÁC SỐ SAU BẰNG CHỮ SỐ LA MÃ : 17 ; 25
XIV : mười bốn
XXVI : hai mươi sáu
17 = XVII
25 = XXV
a) Đọc các số La Mã sau:
I, II, IV, VI, VIII, IX, XI, X, XX
b) Viết các số sau bằng số La Mã: 3, 5, 12, 19.
a) I: Một.
II: Hai.
IV: Bốn.
VI: Sáu.
VIII: Tám.
IX: Chín.
XI: Mười một.
X: Mười.
XX: Hai mươi.
b) 3: III
5: V
12: XII
19: XIX
Viết các số sau bằng số La Mã: 15; 28