Tìm từ những chỉ hoạt động có thể kết hợp với từ "cửa".
tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ "an ninh"
Bố tôi là chuyên viên kĩ thuật an ninh quốc gia mạng
Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
- Cơ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, an ninh nội bộ, an ninh quốc phòng.
- Giữ gìn an ninh, bảo vệ an ninh, thiết lập an ninh, củng cố an ninh.
- Tính từ là những từ chỉ .........
- Tính từ có thể kết hợp với các từ ...................... để tạo thành cụm tính từ . Khả năng kết hợp với các từ .................... của tính từ rất hạn chế.
- Tính từ có thể làm .................. trong câu . Tuy vậy , khả năng làm vị ngữ của tính từ hạn chế hơn động từ .
- Có hai loại tính từ đáng chú ý là :
+ Tính từ chỉ đặc điểm .................. ( có thể kết hợp với từ chỉ mức độ )
= Tính từ chỉ đặc điểm ................... ( không thể kết hợp với từ chỉ mức độ )
GIÚP MIH NHA CÁC BẠN!!!!!!!!! MAI MIH HỌC RÙI !!!!!!!!!
AI NHANH MIH TIK 3 CÁI NHA !!!!!!!
Tìm từ ngữ về các chủ điểm sau:
Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao: ..........................
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao: .............................
Thể thao
- Từ ngữ chỉ những người hoạt động thể thao : vận động viên, huấn luyện viên, cầu thủ, thủ môn,...
- Từ ngữ chỉ các môn thể thao : bóng đá, bóng bàn, bóng ném, cấu lông, quần vợt, điền kinh, võ thuật, bơi lội, bắn súng, bi da …
Động từ chỉ trạng thái có thể kết hợp với các phụ ngữ nào mà động từ chỉ hành động không kết hợp được? Vì sao
quá, lắm.....
vì khi kết hợp thế kia thì không hợp lí về nghĩa
vô vàn bn ạ
Hội con 🐄 chúc bạn học tốt!!!
Tìm các từ ngữ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
a) Tâp luyện, thể dục buổi sáng, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, tham quan du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, nhảy xa, ăn uống điều độ,v.v
b) Vạm vỡ, da dẻ hồng hào, bắp thịt săn chắc, rắn rỏi, thân hình cường tráng,...
Tìm các từ ngữ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
a) Tâp luyện, thể dục buổi sáng, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, tham quan du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, nhảy xa, ăn uống điều độ,v.v
b) Vạm vỡ, da dẻ hồng hào, bắp thịt săn chắc, rắn rỏi, thân hình cường tráng,...
tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp được với từ an ninh
danh từ kết hợp với từ an ninh là:
cơ quan an ninh , lực lượng an ninh , sĩ quan an ninh ,chiến sĩ an ninh ,xã hội an ninh ,an ninh chính trị ,an ninh tổ quốc,giải pháp an ninh
động từ kết hợp với an ninh là:
bảo vệ an ninh , giữ gìn an ninh, giữ vững an ninh ,củng cố an ninh ,quấy rối an ninh,làm mất an ninh,thiết lập an ninh
Tìm những động từ, tính từ có thể kết hợp với danh từ ý chí.
M: - ý chí kiên cường, ...
- giữ vừng ý chí, ...
Ý chí vượt khó, ý chí mạnh mẽ, ý chí dũng cảm, ý chí bền bỉ, ý chí quyết tâm,...
Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
Em đọc kĩ cả câu và tìm từ chỉ hoạt động phù hợp.
a) Cô Tuyết Mai dạy môn Tiếng Việt.
b) Cô giảng bài rất dễ hiểu.
c) Cô khen chúng em chăm học.