Tìm tên:
Tìm hiểu việc cô Gió tìm lại tên trong truyện "Cô Gió Mất Tên".
1. Thể loại: Truyện đồng thoại có nhân vật thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa, vừa phản ánh đặc điểm sinh hoạt của loài vật vừa thể hiện đặc điểm của con người.
2. Xuất xứ và hoàn cảnh sáng tác: Trích từ Những câu chuyện hay viết cho thiếu nhi xuất bản năm 2014.
3. Phương thức biểu đạt: Tự sự, miêu tả, biểu cảm.
4. Người kể chuyện: Ngôi thứ ba.
5. Tóm tắt: Người ta gọi cô là Gió, tính cô hay giúp người nên ai cũng yêu cô. Cô không có hình dáng, màu sắc nhưng đi đến đâu ai cũng biết. Đợt ấy, bố mẹ Đào đều đi công tắc, ở nhà chỉ có hai bà cháu chăm nhau. Mà bà Đào đang ốm nặng, trời nóng khiến mồ hôi bà rơi đẫm trán và sau lưng. Đào thương bà vội quạt cho bà mà quên mất mình cũng đẫm mồ hôi vì nóng. Thấy vậy, cô Gió liền đến thổi từ từ mang hơi mát cho hai bà cháu cho đến khi bà khỏi hẳn. Sau đó, cô Gió lại giúp chú Ong nhỏ về nhà. Cô vô tình lạc vào chiếc hũ và không thể ra vì tối quá. Qua cuộc trò chuyện với chị Hũ, cô Gió phát hiện ra vô tình để quên tên mình ở đâu đó. Khi cô Gió ra khỏi hũ, cô bay đến mặt biển và những tiếng nói xôn xao tên cô. Cô vui mừng, nhận ra bản thân mình hạnh phúc vì được giúp đỡ mọi người.
6. Bố cục (3 phần):
- Phần 1 (Từ đầu đến ...cô đã đi xa rồi): Cô Gió giúp đỡ mọi người và Đào.
- Phần 2 (Tiếp theo đến ...theo phía ánh sáng mà đi ra): Cô quên mất tên của mình.
- Phần 3 (Còn lại): Cô Gió tìm lại bản thân.
Nội dung: Tìm 10 tên sinh vật trong tự nhiên mà em biết.
Yêu cầu:
- Mô tả được hệ thống bậc phân loại của Sinh vật đó.
- Cho biết Tên phổ thông – Tên khoa học – Tên địa phương (nếu có) – Tên tác giả - Năm tìm ra loài sinh vật đó.
r Nội dung: Tìm 10 tên sinh vật trong tự nhiên mà em biết.
r Yêu cầu:
- Mô tả được hệ thống bậc phân loại của Sinh vật đó.
- Cho biết Tên phổ thông – Tên khoa học – Tên địa phương (nếu có) – Tên tác giả - Năm tìm ra loài sinh vật đó.
Tìm và ghi vào vở:
a) Tên một số lễ hội
b) Tên một số hội
c) Tên một số hoạt động trong lễ hội
a) Tên một số lễ hội : lễ hội đền Hùng, lễ hội chùa Hương, lễ hội đền Kiếp Bạc, lễ hội núi Bà, lễ hội Phủ Giày ...
b) Tên một số hội : hội bơi trải, hội vật, hội cờ, hội đua thuyền, hội chọi trâu, hội đua voi, hội đua ngựa, hội chọi gà, hội khoẻ Phù Đổng.
c) Tên một số hoạt động trong lễ hội : đua thuyền, đấu vật, đấu cờ, đấu võ, thắp nhang, tưởng niệm, ném còn, chọi trâu, đua voi, đâm trâu, đánh đu, thả diều ...
Trò chơi “Tìm đường”
Chị ong cánh xanh có tên là Chăm Học.
Chị ong cánh hồng có tên là Chăm Làm.
a, Em hãy đọc tên hoạt động trong mỗi thẻ chữ
b, Tìm đường bay về tổ phù hợp với hoạt động của mỗi chị ong.
HS tham gia và tự trả lời câu hỏi
Tìm tên riêng trong bài chính tả. Tên riêng đó được viết như thế nào ?
Tên riêng là: Cô-rét-ti
Tên riêng đó được viết hoa và có dấu gạch ngang.
Có ai tên là Vũ 2k3 ko có người đang tìm
Nhắc lại: có ai tên là Vũ 2k3 ko có người đang tìm
ở thái bình nữa !
Cho A là danh sách tên các học sinh trong lớp, viết chương trình tìm kiếm tuần tự để tìm ra các học sinh có tên là Hoàn.
def sequential_search(names, target):
found = []
for name in names:
if name == target:
found.append(name)
return found
# Danh sách tên học sinh trong lớp
class_names = ["An", "Bình", "Cường", "Đạt", "Hoàn", "Minh", "Nam", "Thảo", "Hoàn", "Trung"]
# Tên học sinh cần tìm
target_name = "Hoàn"
# Danh sách tên học sinh trong lớp
class_names = ["An", "Bình", "Cường", "Đạt", "Hoàn", "Minh", "Nam", "Thảo", "Hoàn", "Trung"]
# Tên học sinh cần tìm
target_name = "Hoàn"
# Gọi hàm tìm kiếm tuần tự
found_names = sequential_search(class_names, target_name)
if len(found_names) > 0:
print("Các học sinh có tên là", target_name, "là:", found_names)
else:
print("Không tìm thấy học sinh nào có tên là", target_name)
có ai tên vũ 2k3 ! ở thái bình ko ! có ng đg tìm bn họ nhờ tui tìm giùm nha ! " có ai tên vũ 2k3 ở thái binh ko "
Xin lỗi mình ko bt
mk ko biết! bạn nhờ người khác nha
có ai tên vũ mà 2k3 sống ở thái bình ko ! có ng đg tìm bn ko phải tôi nha ! có ng đg tìm thật đấy !
Câu 1: Tên lệnh tìm kiếm
A. Find B. Replace
C. Next D. Print
Câu 2: Tên lệnh thay thế
A. Find B. Replace
C. Next D. Print
Câu 3: Tên lệnh căn lề trang in
A. Design B. Replace
C. Margins D. File
Câu 4: Nút căn lề trái
A B
C D
Câu 5: Nút lệnh căn lề giữa
A B
C D
Câu 6: Nút lệnh dùng để tăng độ giãn giòng
A B
C D
Câu 7: Lệnh dùng để in văn bản
A. Find B. Home
C. New D. Print
Câu 8: Lệnh chọn hướng giấy?
A. File B. Table
C. Margins D. View
Câu 9: Để tạo bảng ta mở dải lệnh nào?
A. Home B. Insert
C. Layout D. View
Câu 10: Lệnh chèn thêm cột vào bảng
A. Delete row B. Insert
C. Layout D. View
Câu 11: Chỉ ra lệnh xóa hàng
A. Delete row B. Insert
C. Layout D. View
Câu 12: Ta thường dùng sơ đồ tư duy trong trường hợp nào sau đây:
A. Việt một lá thư cho người thân
B. Trình bày bảng điểm của em
C. Tính toán chi phí cho một hoạt động
D. Trình bày 1 ý tưởng nào đó