Dựa theo mẫu thời gian biểu của bạn Thu Huệ, hãy lập thời gian biểu buổi tối của em.
Lập thời gian biểu buổi tối của em.
Gợi ý:
- Thời gian : từ 18 giờ đến 22 giờ.
- Những công việc chính : đi tắm, ăn tối, nghỉ ngơi, học bài, vệ sinh cá nhân, đi ngủ.
- Em hãy sắp xếp thời gian hợp lí dựa trên những hoạt động hàng ngày của mình.
Thời gian biểu buổi tối của em như sau:
18 giờ 30 phút | 19 giờ | 19 giờ 30 phút | 21 giờ 30 phút |
Ăn cơm tối | Xem hoạt hình | Học bài | Đi ngủ |
Lập thời gian biểu buổi tối của em.
Em hãy kể những công việc thường làm của mình sau bữa ăn tối cùng khoảng thời gian thực hiện. Ví dụ : 18 giờ đến 19 giờ : Xem ti vi, ...
- 18 giờ 30 - 17 giờ 30: Chơi đồ chơi.
- 17 giờ 30 - 20 giờ 30: Học bài
- 20 giờ 30 - 21 giờ: Chuẩn bị đồ dùng học tập, vệ sinh cá nhân
- 21 giờ: Đi ngủ
Hãy kể các việc Phương Thảo làm hằng ngày.
Em hãy quan sát thời gian biểu của Phương Thảo và nêu những công việc bạn làm hằng ngày: Buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều, buổi tối.
Các việc Phương Thảo làm hằng ngày
- Buổi sáng: Phương Thảo thức dậy từ 6 giờ để tập thể dục, vệ sinh cá nhân. Từ 6 giờ 30 đến 7 giờ, bạn ấy sắp xếp sách vở và ăn sáng. Bạn đi học từ 7 giờ đến 11 giờ rồi nghỉ trưa.
- Buổi tối : Phương Thảo vui chơi từ 18 giờ 30 đến 19 giờ 30. Sau đó bạn học bài từ 19 giờ 30 đến 20 giờ 30. Từ 20 giờ 30 đến 21 giờ, bạn vệ sinh cá nhân và đi ngủ.
(Tương tự, em hãy kể các việc Phương Thảo làm buổi trưa và chiều của Phương Thảo)
Em hãy lập thời gian biểu và trao đổi với các bạn trong nhóm về thời gian biểu của mình.
- 5:00 Dậy tập thể dục.
- 6:00 Vệ sinh cá nhân
- 6:10 Ăn sáng
- 6:30 Đi học
- 7:00 đến 11:00 Học buổi sáng
- 11:10 Ăn trưa
- 12:00 Ngủ trưa
- 14:00 Dậy đi học buổi chiều
- 16:00 Đi đá bóng
- 18:00 Về nhà vệ sinh cá nhân
- 18:30 Ăn tối
- 19:00 Rửa bát
- 19:30 Học bài
- 21:00 Nghỉ xem ti vi
- 22:00 Soạn lại bài vở
- 23:00 Đi ngủ.
1. Lập thời gian biểu các hoạt động trong ngày của em theo gợi ý sau:
2. Chia sẻ với các bạn về thời gian biểu của em.
Thời gian | Hoạt động |
6 giờ – 6 giờ 30 phút | Tập thể dục, vệ sinh cá nhân,.. |
6 giờ 30 phút – 7 giờ | Ăn sáng |
7 giờ - 10 giờ 30 phút | Đi học |
10 giờ 30 phút – 11 giờ | Giúp mẹ làm việc nhà |
11 - 12 giờ | Ăn trưa |
12 - 1 giờ | Ngủ trưa |
2 – 4 giờ 30 phút | Đi học |
4 giờ 30 – 5 giờ | Chơi thể thao |
5 giờ - 5 giờ 30 phút | Giúp mẹ làm việc nhà |
5 giờ 30 phút – 6 giờ | Tắm rửa vệ sinh |
6 – 7 giờ | Ăn tối |
7 – 9 giờ | Học bài |
9 – 9:30 | Vệ sinh cá nhân |
Sau 9:30 | Đi ngủ |
- Chia sẻ về những việc em đã và sẽ làm để sử dụng thời gian hợp lí.
- Lập và thực hiện thời gian biểu cho hoạt động trong một tuần của em theo mẫu sau:
- Lập thời gian biểu về các công việc cần làm, thời gian hoàn thành công việc, ưu tiên công việc nào làm trước (nếu có)
- Cố gắng hình thành thói quen hoàn thành đúng các công việc theo thời gian, kế hoạch đã đề ra.
- Tập trung hoàn thành cho xong một việc rồi chuyển sang việc khác, không nên làm quá nhiều việc cùng một lúc sẽ ảnh hưởng đến chất lượng công việc.
- Sắp xếp giữa thời gian thư giãn, học tập và thời gian giúp đỡ bố mẹ hợp lí.
Lập và thực hiện thời gian biểu cho hoạt động trong một tuần của emEm có thể làm theo mẫu sau
Thời gian | Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bảy | Chủ nhật |
Sáng | 6h– 6h20: Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân. 6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học. 7h: đi học 11h: ăn trưa. 11h30: ngủ trưa. | 6h– 6h20: Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân. 6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học. 7h: đi học 11h: ăn trưa. 11h30: ngủ trưa. | 6h– 6h20: Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân. 6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học. 7h: đi học 11h: ăn trưa. 11h30: ngủ trưa. | 6h– 6h20: Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân. 6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học. 7h: đi học 11h: ăn trưa. 11h30: ngủ trưa. | 6h– 6h20: Ngủ dậy, tập thể dục, Vệ sinh cá nhân. 6h25-6h45: ăn sáng, chuẩn bị đi học. 7h: đi học 11h: ăn trưa. 11h30: ngủ trưa. | 7h30: Ngủ dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân. 8h: Ăn sáng. 8h30: phụ bố mẹ làm việc nhà. 9h: học bài. 10h30: giải trí. 11h15: Ăn trưa. 12h: Ngủ trưa | 7h30: Ngủ dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân. 8h: Ăn sáng. 8h30: phụ bố mẹ làm việc nhà. 9h: học bài. 10h30: giải trí. 11h15: Ăn trưa. 12h: Ngủ trưa |
Chiều | 13h30: Thức dậy. 13h45: đi học. 15h40: ra chơi, giải trí. 16h30: Tan học. 17h: Phụ bố mẹ việc nhà | 13h30: Thức dậy. 13h45: đi học. 15h40: ra chơi, giải trí. 16h30: Tan học. 17h: Phụ bố mẹ việc nhà | 13h30: Thức dậy. 13h45: đi học. 15h40: ra chơi, giải trí. 16h30: Tan học. 17h: Phụ bố mẹ việc nhà | 13h30: Thức dậy. 13h45: đi học. 15h40: ra chơi, giải trí. 16h30: Tan học. 17h: Phụ bố mẹ việc nhà | 13h30: Thức dậy. 13h45: đi học. 15h40: ra chơi, giải trí. 16h30: Tan học. 17h: Phụ bố mẹ việc nhà | 14h30:Thức dậy. 15h: học bài. 16h30: Đi đánh cầu lông. 17h30: Về nhà | 14h30:Thức dậy. 15h:học bài. 16h30: Đi đánh cầu lông. 17h30: Về nhà |
Tối | 18h: Tắm 19h: Ăn tối. 19h30: Giải trí. 20h: Học bài 21h45: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm 19h: Ăn tối. 19h30: Giải trí. 20h: Học bài 21h45: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm 19h: Ăn tối. 19h30: Giải trí. 20h: Học bài 21h45: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm 19h: Ăn tối. 19h30: Giải trí. 20h: Học bài 21h45: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm 19h: Ăn tối. 19h30: Giải trí. 20h: Học bài 21h45: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm. 19h: Ăn tối. 20h: Xem TV cùng gia đình. 21h30: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ | 18h: Tắm. 19h: Ăn tối. 20h: Xem TV cùng gia đình. 21h30: Vệ sinh cá nhân. 22h: Đi ngủ |
Thời gian biểu ngày nghỉ của Phương Thảo có gì khác với ngày thường ?
Em hãy chú ý thời gian biểu vào buổi sáng, từ 7 giờ tới 11 giờ.
- Ngày thường : từ 7 giờ đến 11 giờ Phương Thảo đi học còn thứ bảy bạn học vẽ, chủ nhật : đến thăm bà.
Em hãy lập thời gian biểu của mình và trao đổi với các bạn trong nhóm.
Thời gian | Việc làm |
- 5:00 | - Thức dậy, tập thể dục. |
- 6:00 | - Vệ sinh cá nhân |
- 6:10 | - Ăn sáng |
- 6:30 | - Đi học |
- 7:00-11:00 | - Học buổi sáng |
- 11:10 | - Ăn trưa |
- 12:00 | - Ngủ trưa |
- 14:00 | - Dậy đi học buổi chiềua |
- 16:00 | - Đi đá bóng |
- 18:00 | - Về nhà vệ sinh cá nhân |
- 18:30 | - Ăn tối |
- 19:00 | - Rửa bát |
- 19:30 | - Học bài |
- 21:00 | - Nghỉ xem ti vi |
- 22:00 | - Soạn lại bài vở |
- 23:00 | - Đi ngủ. |
Lập thời gian biểu của em theo gợi ý dưới đây.
Buổi | Giờ | Hoạt động |
Sáng | ? | Ngủ dậy, tập thể dục, vệ sinh cá nhân, đi học. |
Trưa | ? | ? |
Chiều | ? | ? |
Tối | ? | ? |
Buổi | Giờ | Hoạt động |
Sáng | - 5 giờ 30 phút - 6 giờ
- 6 giờ 30 phút - 7 giờ | - Tập thể dục buổi sáng - Vệ sinh đánh răng, thay đồng phục - Ăn sáng - Đi học |
Trưa | - 11 giờ - 11 giờ 40 phút | - Ăn cơm trưa - Ngủ trưa |
Chiều | - 14 giờ 15 phút - 14 giờ 30 phút - 16 giờ 30 phút - 17 giờ 30 phút | - Thức dậy, vệ sinh cá nhân - Học bài - Xem ti vi - Đánh cầu lông với ông nội |
Tối | - 18 giờ 30 phút - 19 giờ - 20 giờ - 22 giờ | - Tắm rửa, vệ sinh cá nhân - Ăn cơm tối - Học bài - Vệ sinh cá nhân và đi ngủ |
Khảo sát thời gian tự học của các học sinh trong lớp theo mẫu bên.
a) Hãy lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm thu được
b) Có thể tính chính xác thời gian tự học trung bình của các học sinh trong lớp không?
c) Có cách nào tính gần đúng thời gian tự học trung bình của các học sinh trong lớp dựa trên mẫu số liệu ghép nhóm này không?
Tham khảo:
a)
b) Không thể tính chính xác, chúng ta chỉ có thể tinh số gần đúng thời gian tự học trung bình của các học sinh trong lớp
c) Giá trị đại diện của nhóm bằng trung bình giá trị đầu mút phải và trái của nhóm đó
Nhóm \( \ge 4.5\) là nhóm mở nên ta dựa theo nhóm gần đó nhất là nhóm [3;4.5) để lấy giá trị đại diện
Số trung binh của mẫu số liệu: : \(\bar x = \frac{{0.75 \times 8 + 2.25 \times 23 + 2.75 \times 6 + 5.25 \times 3}}{{40}} = 2.25\).