Kể tên các đồ dùng học tập của em.
Kể tên các đồ dùng học tập em có và mô tả sự sắp xếp chúng trong góc học tập cho hợp lí?
(Gợi ý: Các đồ dùng học tập em có bao gồm có gì? Từng đồ đạc đó sắp xếp ở đâu? Góc học tập của em có trang trí gì?)
Tất cả đồ dùng học tập vứt vào xe chở rác
Chuẩn bị cho năm học mới, em cùng các bạn lập kế hoạch mua đồ dùng học tập.
1. Hãy kể tên những đồ dùng học tập cần mua.
2. Lập danh sách mua các loại đồ dùng đó theo thứ tự ưu tiên.
1. Những đồ dùng học tập cần mua: bút viết, tẩy, thước kẻ, hộp bút, vở viết.
2. Danh sách mua các loại đồ dùng theo thứ tự ưu tiên.
STT | Tên đồ dùng | Số lượng | Nơi mua |
1 | Bút viết | 2 | Cửa hàng A |
2 | Vở viết | 5 | Cửa hàng A |
3 | Tẩy | 1 | Cửa hàng A |
4 | Thước kẻ | 1 | Cửa hàng A |
5 | Hộp bút | 1 | Cửa hàng A |
hãy kể tên một số từ mượn về chủ đề :
Đồ dùng học tập của em
Kể tên 3 đồ dùng học tập bằng tiếng anh
Pen
Book
Pencil
Kể tên một số đồ dùng trong nhà em được làm từ các loại vật liệu cơ khí mà em đã học.
Tham khảo:
* Vật liệu kim loại:
- Kim loại đen:
+ Thép cacbon loại thường chủ yếu dùng trong xây dựng và kết cấu cầu đường
+ Thép cacbon chất lượng tốt dùng làm dụng cụ gia đình và chi tiết máy
- Kim loại màu: Dùng nhiều trong công nghiệp: sản xuất đồ dùng gia đình, chế tạo chi tiết máy, làm vật liệu dẫn điện
* Vật liệu phi kim loại: Phổ biến là chất dẻo và cao su
- Chất dẻo: làn, rổ, cốc, can, dép, ổ đỡ, ...
- Cao su: săm, lốp, ống dẫn, đai truyền, vòng đệm
Tham khảo
Vật liệu kim loại đen: Gang, thép có thể sử dụng để làm các đồ dùng như: nồi, chảo, dao, kéo, cày, cuốc, đường ray, các sản phẩm thép trong xây dựng nhà cửa, thân máy, nắp rắn chắc ...
Vật liệu kim loại màu:
Đồng: trống, nồi, bộ lư, thau, mâm, cầu dao, bạc lót,....Nhôm: ấm, cửa, giá sách, chậu, xoong, chậu nhôm, thìa, đũa, mâm, vỏ máy bay, khung cửa..Chất dẻo: ống nước, vỏ dây cáp điện, khung cửa sổ, lớp lót ống, băng tải, dép, áo mưa, chai, lọ, đồ chơi, bàn chải, ...
Cao su: ủng đi nước, đệm, lốp xe, sắm xe, ống dẫn, đai truyền, sản phẩm cách điện (găng tay cao su), phao bơi,...
- Kể nhanh tên các đồ dùng, thiết bị trong lớp của em.
- Em sử dụng và giữ gìn các đồ dùng, thiết bị trong lớp như thế nào?
Các đồ dùng, thiết bị trong lớp của em bao gồm:
- Sách giáo khoa, vở, bút, thước, compa,...
- Tranh ảnh, hoa, cây cảnh,...
- Thùng rác, cửa sổ, cửa ra vào,...
Em sử dụng và giữ gìn các đồ dùng, thiết bị trong lớp như sau:
- Sử dụng đồ dùng học tập đúng cách, cẩn thận, không làm mất mát, hư hỏng.
- Tham gia dọn dẹp, vệ sinh lớp học, giữ gìn vệ sinh chung.
- Báo cáo cho thầy cô giáo hoặc cán bộ, nhân viên nhà trường khi phát hiện đồ dùng, thiết bị bị hư hỏng.
- Em hãy cùng bạn kể tên các tài sản ( đồ chơi, đồ dùng,...) của mình.
- Khi em bị mất hay hỏng một món đồ chơi/ đồ dùng, em cảm thấy như thế nào?
- Bút, thước, vở, sách
- Khi mất hoặc hỏng, em cảm thấy rất buồn và tiếc, thấy có lỗi với người đã mua cho mình vì mình đã không trân trọng
Kể tên nêu nguyên liệu hoạt động chung của các nhóm đồ dùng điện nhiệt,điện quang,điện cơ trong gia đình em có những nhóm đồ dùng nào,em nhóm đồ dùng đã cho
Tìm các từ theo mẫu trong bảng (mỗi cột ba từ) :
Em tìm theo cách sau:
- Từ chỉ người: quan sát mọi người trong gia đình, ở trường học,...
- Từ chỉ đồ vật: đồ dùng học tập, đồ dùng trong nhà,...
- Từ chỉ con vật: tên các loài chim, thú, con vật nuôi trong nhà,...
- Từ chỉ cây cối: tên các loài cây trong vườn trường, trong vườn nhà, công viên,...
Chỉ người | Chỉ đồ vật | Chỉ con vật | Chỉ cây cối |
---|---|---|---|
anh trai, chị gái, công nhân, nông dân, cô giáo, thầy giáo, … | ấm chén, bát đĩa, máy tính, bàn, tủ, kính, gương, hộp, thùng, … | tê giác, báo, sư tử, khỉ, chó, mèo, gà, hổ, voi, công, vẹt, họa mi, … | phượng, dẻ, mít, chuối, lê, táo, thông, ổi, nhãn, bàng, … |