b. Vần iên hoặc vần iêng và thêm dấu thanh (nếu cần)
Một đàn k… nhỏ
Vui vẻ kh… mồi
Chiều ngh… bóng nắng
Mây h… lành trôi
Theo Bích Loan
Tìm các từ ngữ chứa tiếng có vần ương hoặc ươn, iên hoặc iêng
-ươn:
-ương:
-iên:
-iêng:
Giúp mik nha mik cần gấp từ 4:45 hôm nay đến 3 rưỡi 4h thôi
iên: cô tiên, hiền lành, bóng điện, cá biển, viên phấn, con kiến, biển cả, biến mất, diễn biến, diễn tả, điền từ, thanh niên, mái hiên, hiền dịu, kiện cáo, liên hoan, liên kết, nghiên cứu, nghiền nát, phiên âm, làm phiền, tiến bộ, tiện lợi, tiền bạc, phát triễn, công viên
iêng: tiếng kêu, cái miệng, cái chiêng, củ riềng, bay liệng, biếng ăn, cái giếng, nghiêng ngả, khiêng vác, khập khiễng, ăn kiêng, mắt kiếng, miếng bánh, riêng tư, siêng năng, lười biếng, tiếng động,
iên: cô tiên, hiền lành, bóng điện, cá biển, viên phấn, con kiến, biển cả, biến mất, diễn biến, diễn tả, điền từ, thanh niên, mái hiên, hiền dịu, kiện cáo, liên hoan, liên kết, nghiên cứu, nghiền nát, phiên âm, làm phiền, tiến bộ, tiện lợi, tiền bạc, phát triễn, công viên
iêng: tiếng kêu, cái miệng, cái chiêng, củ riềng, bay liệng, biếng ăn, cái giếng, nghiêng ngả, khiêng vác, khập khiễng, ăn kiêng, mắt kiếng, miếng bánh, riêng tư, siêng năng, lười biếng, tiếng động,
ương:nướng,thưởng,mướn,
ươn:lượn quanh,vườn,cá ươn,mướn,
ươn: vươn vai , con lươn , vay mượn , con vượn
ương: huy chương , trả lương , phương hướng , con mương , bộ xương , trương vương , lọ tương , thương tình, chương trình , phần thưởng ,thịt nướng
iên : nàng tiên , hiền hậu , tiền bạc , biển cả , gà chiên , kiên nhẫn , liên kết ,biên giới , nghiên cứu , tăng tiến , phát triển , viên thuốc , con kiến
iêng: cái giếng , miếng thịt , khiêng đồ , siêng năng , tiếng hát , nghiêng ngả , ăn kiêng , riêng biệt , trống chiêng , kiềng ba chân , lười biếng
Điền vào chỗ trống 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng:
M : con kiến, miếng mồi
iên | 1 .............. | 2 .............. |
iêng | 1 .............. | 2 .............. |
iên | 1. bà tiên, hiền hậu, biển cả,... | 2. viên phấn, đèn điện, chiến thắng,... |
iêng | 1. siêng năng, lười biếng,... | 2. cồng chiêng, sầu riêng, tiếng nói,... |
a) Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào mỗi chỗ trống?
Em chú ý phân biệt ch/tr, iên/iêng khi nói và viết.
(che, tre, trăng, trắng)
b) Tìm 2 từ ngữ có tiếng mang vần iên, 2 từ ngữ có tiếng mang vần iêng.
a)
Quê hương là cầu tre nhỏMẹ về nón lá nghiêng cheQuê hương là đêm trăng tỏHoa cau rụng trắng ngoài thềm.ĐỖ TRUNG QUÂN- Từ ngữ có tiếng mang vần iêng : chiêng trống, khiêng hàng, xiềng xích, cái kiềng,…
Em chọn những tiếng nào để điền vào chỗ trống?
a) Những tiếng bắt đầu bằng "r, d hay gi" trong bài Đánh dấu mạn thuyền
b) Những tiếng có vần "iên, yên hay iêng"
a) "...kiểm giắt...Kiếm rơi...đánh dấu...Kiếm rơi...làm gì...đánh dấu...Kiếm rơi...đánh dấu"
b) "...yên tĩnh...Bỗng nhiên...ngạc nhiên...biểu diễn...buộc miệng...tiếng đàn"
Em chọn những tiếng nào để điền vào chỗ trống?
a) Những tiếng bắt đầu bằng "r, d hay gi" trong bài Đánh dấu mạn thuyền
b) Những tiếng có vần "iên, yên hay iêng"
a) "...kiểm giắt...Kiếm rơi...đánh dấu...Kiếm rơi...làm gì...đánh dấu...Kiếm rơi...đánh dấu"
b) "...yên tĩnh...Bỗng nhiên...ngạc nhiên...biểu diễn...buộc miệng...tiếng đàn"
Tìm vần và thêm dấu thanh (nếu cần) phù hợp với mỗi để tạo thành từ gợi tả hình dáng, âm thanh, màu sắc,... dựa vào hình gợi ý:
- véo von
- rậm rạp
- lấp lánh
- róc rách
- xinh xắn
- mênh mông
tiếng có chứa vần ât hoặc âc(thêm dấu thanh nếu cần)
- màn trời chiếu ..........................
-nằm gai nếm......................
-cờ bay phần....................
-đỏ như...................
Nằm gai nếm mật
Cờ bay phần phật
Đỏ như gấc
Màn trời chiếu đất
K cho mình nha
Thanks bạn nhìu!!!!!
Đặt câu có từ chứa tiếng "thanh" có nội dung sau:
a. Chỉ một loại dấu thanh mà khi viết vần không cần dùng đến.
b. Chỉ tiếng kêu của một loại đàn.
a. Dấu thanh được sử dụng để phân biệt giữa các vần trong tiếng Việt.
b.Âm thanh của đàn piano vang lên trong căn phòng.
Câu 2 trang 75 SGK Tiếng Việt lớp 3 Tập 1: Chọn phần phù hợp với ô trống
a) Vần uênh hoặc ênh ?
bập b…; cồng k…; t… toàng; ch… choạng; x… xoàng
b) Vần uêch hoặc êch
trống h…; mũi h…; ng… ngoạc; rỗng t…; ngh… mắt nhìn
a) Vần uênh hoặc ênh ?
bập bênh; cồng kềnh; tuềnh toàng; chuệnh choạng; xuềnh xoàng
b) Vần uêch hoặc êch
trống huếch ; mũi hếch ; nguệch ngoạc; rỗng tuếch; nghếch mắt nhìn
Câu 17. Từ "hoài" có âm đầu là h, vần là oai, vậy có thanh là thanh .............huyền.
Câu 18. Hãy chỉ ra vần của tiếng "lành": Vần của tiếng "lành" là ................. anh
e đang ôn thi trạng ngyên nên ai giúp với ạ