Tìm từ ngữ được tạo bởi mỗi tiếng dưới đây.
- sao/xao
- sào/xào
Từ ngữ có chứa tiếng sào hoặc xào
Thao khảo:
Sào: cây sào, sào đất, sào huyệt,..
Xào: lào xào, xào xạc, xào nấu,..
Sao: ngôi sao
- Xao: xao xuyến
- Sào: yến sào
- Xào: xào xạc
CHÚC BẠN HỌC TỐT
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ chứa các tiếng đó.
a) lắm: đẹp lắm, lắm của, ngại lắm, lắm điều, lắm thầy thối ma…
nắm: nắm tay, nắm đấm, nắm cơm, nắm chắc, nắm vững.
lấm: lấm tấm, lấm láp, lấm la lấm lét, lấm chấm…
nấm: cây nấm, nấm đất, nấm mồ, nấm rơm, nấm hương…
lương: lương thực, lương y, lương bổng, lương giáo, lương tri, lương tâm, lương thiện…
nương: nương rẫy, nương cậy, nương nhờ, nương náu, nương tử, nương tay…
lửa: củi lửa, lửa lòng, khói lửa, lửa tình, lửa hận…
nửa: nửa đêm, nửa đời, nửa chừng, nửa úp nửa mở, nửa vời, nửa nạc nửa mỡ…
b) trăn: con trăn, trăn gió, trăn đất, trăn trở…
trăng: trăng gió, trăng hoa, trăng non, trăng treo, trăng trối…
dân: dân biểu, dân ca, quốc dân, nhân dân, dân chủ, dân cày, dân chúng, dân công, dân quân, dân lập, dân dã…
dâng: nước dâng, dâng biếu, dâng công…
răn: răn bảo, khuyên răn…
răng: hàm răng, răng rắc, răng cưa, răng sữa, sâu răng…
lượn: bay lượn, lượn lờ…
lượng: trọng lượng, lượng sức, lượng giác, lưu lượng, độ lượng…
xin dc giúp
tìm từ ngữ dc tạo bởi mỗi tiếng cho trước : lao , nao , lặng , nặng , lan , nan , lắng ,nắng
lao xao, nôn nao ; lặng im ; nặng nề; lan tỏa; gian nan; lắng nghe; nắng chói
học tốt nha
lao : lao động , lao đao , ...
nao : nao núng
lặng : lặng thinh , lặng thầm ,...
nặng : nặng trĩu , nặng nề , ....
lan : lan man , lan tỏa ,...
nan : nan giải , gian nan , ...
lắng : lắng đọng , ....
nắng : nắng sớm , nắng mới , ...
Chúc bạn học tốt nhé
phi lao ; nao nốn; lặng lẽ; nặng nề; lan tỏa; nan y ; lắng đọng; nắng vàng
chúc em học tố
bài 4: ghép các tiếng dưới đây để tạo thanh từ ngữ chỉ hoạt động.
( bài ) ( học ) ( dạy ) ( chấm ) ( giảng ) ( viết )
bài 5: đặt một câu nêu lên hoạt động với từ ngữ tìm được ở bài tập 4.
B4: viết bài, học bài, giảng bài, chấm bài, dạy học, giảng dạy,...
B5: Em rất thích học bài vì nó giúp em hiểu biết thêm về thế giới xung quanh và phát triển được khả năng tư duy của mình.
đây nha :3
Bài 4: học bài, giảng dạy, viết bài, chấm bài, giảng dạy, day học.
Bài 5: Chúng em đang say sưa viết bài
tìm thêm một tiếng để tạo từ ngữ chứa các tiếng có cùng âm đầu x hoặc s :
Sành ............. xao .............. xơ ................. ................. soạt
............ xệch ............ sát
giúp mik
Tìm từ ngữ chứa tiếng dưới đây ( Mỗi loại 2 từ)
rẻ hoặc giẻ
dành hoặc giành
rẻ:giá rẻ
giẻ: giẻ lau
dành: danh dụm
giành:giành giật
SGK Tiếng Việt lớp 5 trang 86
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm dầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.
M: la hét / nết na
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.
M: lan man / mang vác
a)
la: la lối, con la, la bàn…
na : quả na, na ná…
lẻ : lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ…
nẻ : nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác…
lo : lo lắng, lo nghĩ, lo sợ…
no: ăn no, no nê…
lở: đất lở, lở loét, lở mồm…
nở: hoa nở, nở mặt…
b)
man: miên man, khai man…
mang: mang vác, con mang…
vần : vần thơ, đánh vần…
vầng : vầng trán, vầng trăng…
buôn : buôn bán, buôn làng…
buông : buông màn, buông xuôi…
vươn : vươn lên, vươn người…
vương : vương vấn, vương tơ…
Gạch dưới CN 1 gạch và 2 gạch dưới VN và cho biết vị ngữ được tạo thành bởi các loại từ nào? Ruộng rẫy là chiến trường. (vị ngữ được tạo thành bởi ……………………………….. .) Bạn Tân rất hiền lành. (vị ngữ được tạo thành bởi ………………………………..…….) Bóng bay lơ lững. (vị ngữ được tạo thành bởi ………………………………….….) Kim Đồng và các bạn anh là những đội viên đầu tiên của nước ta. ( vị ngữ được tạo thành bởi ………………………………… ….)
cảm ơn
Ruộng rẫy/ là chiến trường
CN VN
Bạn Tân/ rất hiền lành.
CN VN
Kim Đồng và các bạn anh /là những đội viên đầu tiên của nước ta.
CN VN
Ruộng rẫy/ là chiến trường
CN VN
Bạn Tân/ rất hiền lành.
CN VN
Kim Đồng và các bạn anh /là những đội viên đầu tiên của nước ta.
CN VN
Tìm tiếng có thể ghép với mỗi tiếng dưới đây để tạo thành từ ngữ.
dễ: M: dễ dàng
giềng:
rẻ:
rễ:
riềng:
rẽ:
Tìm tiếng có thể ghép với mỗi tiếng dưới đây để tạo thành từ ngữ.
dễ: M: dễ dàng
giềng: láng giềng
rẻ: rẻ rách
rễ: rễ cây
riềng: củ riềng
rẽ: rẽ phải
dùng các từ ngữ được gọi ý dưới đây hãy đặt 1 câu với những tiếng sóng
- Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm...
- Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, đập nhẹ lên,...
- Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ dội, khủng khiếp...
Đặt câu:
-...................
-.....................
-....................
1. sóng ầm ầm xô vào bờ cát.
2. sóng lăn tăn trên mặt biền như giận dỗi
3. Sóng điên cuồng trào dâng