đặt câu với can;t stand ai giải nhanh nhất mình tick 10 tick cho người đó
Đặt câu với từ can đảm
Mẹ em rất cam đảm khi đấu lại với con gián:D
https://vi.vdict.pro/sentence/vi/can+%C4%91%E1%BA%A3m
bn lựa chon trg link này nha
đặt câu nghi vấn với từ can
Can + S + V?
Example: Can you open the door?
đặt câu với từ can đảm
đặt câu với từ can trong tiếng anh
Đặt 10 câu, 5 cầu với “can” và “could”, 5 câu với “can’t” và “couldn’t”.
1. I could do my homework
2. You could do the exam well
3. He could speak english well
4. She could cook dinner well
5. They could go to the zoo
6. I couldn't speak Chinese
7. You couldn't do anything
8. He couldn't pass the exam
9. She couldn't get up early
10. They couldn't go out for dinner
k e nha
1/ You can do everything you want if you are diligent.
=> Tôi có thể làm mọi thứ neeis tôi siêng năng.
2/ Alan can speak Greek.
=> Alan có thể nói tiếng Hy Lạp.
3/ I can see her potiental clearly.
=> Tôi có thể thấy tiềm năng của cô ấy rất rõ.
4/ My mother can cook a five-star chef.
=> Mẹ tôi có thể nấu ăn như một đầu bếp năm sao.
5/ My manager can fire any employee that he wants.
=> Ông giám đốc của tôi có thể sa thải bất cứ nhân viên nào nếu ông muốn.
1/ You can't judge someone by their appearance.
=> Bạn không thể phán xét ai đó chỉ vì ngoại hình của họ.
2/ Cruz can't underestimate Hana's ability.
=> Cruz không thể đánh giá thấp khả năng của Hana.
3/ I cant't help falling in love with you ( Đây là tên một bài hát nha) :)
=> Tôi không thể không yêu bạn được
4/ I can't pretend that i don't mind him anymore.
=> Tôi không thể giả vờ là mình đã không còn quan tấm anh ấy nữa.
5/ Ken can't ignore the words that his siblings told him.
=> Ken không thể làm nghơ những lời nói mà anh chị của cậu đã nói với cậu ấy.
:) chúc bạn học tốt
I can swim.
I can draw.
I can sing
We could smell burning.
He could play the piano.
I can't ride a horse.
I can't nuthatch.
It couldn’t be an aeroplane.
You couldn’t be hungry.
He couldn't still be reading it.
Chúc em học tốt.Em có nhớ chị ko zậy
Tìm từ có nghĩa giống với từ hăng hái, can đảm và đặt câu với những từ em tìm được.
Từ có nghĩa giống với từ hăng hái : nhiệt tình, tích cực,...
Từ có nghĩa giống với từ can đảm : mạnh mẽ, dũng cảm,gan dạ,anh dũng,..
Đặt câu :
Bạn Nhật rất tích cực dơ tay trả lời câu hỏi của giáo viên.
Chị Võ Thị Sáu là một người chiến sĩ dũng cảm.
Đặt 3 câu dùng với can và 3 câu dùng với can't.
Can
1) I can sing very well
2) He can climb tree
3) They can play the piano
Can't
1) I can't write an essay .
2) They can't learn
3) She can't read
I can cook
I can play soccer
I can ride a bike
I can't fly
I can't swim
I can't cook like my mother
Can | Can't |
- I can sing - He can eat - She can dance | - I can't swim - He can't climb - She can't read |
Chúc bạn học tốt. Vì đây là ví dụ nên mình đặt câu dễ dễ để bạn tiếp thu dễ hơn nha !
Tìm từ đồng nghĩa với từ:Loang loáng
Hãy đặt câu với từ em vừa tìm được.
mk can gap
Bóng loáng
Đôi giày thầy đi bóng loáng như gương
@Bảo
#Cafe