Viết các phân số sau dưới dạng tự nhiên 6/2 8/4 4/2 9/3 12/4 18/2
Viết các thừa số là số tự nhiên dưới dạng phân số rồi tính.
a) $2 \times \frac{3}{{14}}$
b) $3 \times \frac{4}{9}$
c) $\frac{7}{{18}} \times 6$
d) $\frac{{19}}{{12}} \times 0$
a) $2 \times \frac{3}{{14}} = \frac{2}{1} \times \frac{3}{{14}} = \frac{{2 \times 3}}{{1 \times 14}} = \frac{6}{{14}} = \frac{3}{7}$
b) $3 \times \frac{4}{9} = \frac{3}{1} \times \frac{4}{9} = \frac{{3 \times 4}}{{1 \times 9}} = \frac{{12}}{9} = \frac{4}{3}$
c) $\frac{7}{{18}} \times 6 = \frac{7}{{18}} \times \frac{6}{1} = \frac{{7 \times 6}}{{18 \times 1}} = \frac{{42}}{{18}} = \frac{7}{3}$
d) $\frac{{19}}{{12}} \times 0 = \frac{{19}}{{12}} \times \frac{0}{1} = \frac{{19 \times 0}}{{12 \times 1}} = 0$
a/ viết mỗi số tự nhiên 5, 11, 21 ,200, 125,2000 dưới dạng phân số có mẫu số bằng 4. b/ viết các số tự nhiên 2, 3, 108, 1, 9, 4, 6 dưới dạng phân số có tử số bằng 108.
\(a,5=\dfrac{20}{4};11=\dfrac{44}{4};21=\dfrac{84}{4};200=\dfrac{800}{4};125=\dfrac{500}{4};2000=\dfrac{8000}{4}\\ b,2=\dfrac{108}{54};3=\dfrac{108}{36};108=\dfrac{108}{1};1=\dfrac{108}{108};9=\dfrac{108}{12};4=\dfrac{108}{27};6=\dfrac{108}{18}\)
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Viết các số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số bằng 2
6 =. ...............
8 = ..................
9 = .....................
4 = .....................
12 = ..................
11 = .............
10 = ..................
13 = ........................
23 = ........................
30 = .........................
\(6=\dfrac{12}{2}\)
\(9=\dfrac{18}{2}\)
\(4=\dfrac{8}{2}\)
\(12=\dfrac{24}{2}\)
\(11=\dfrac{22}{2}\)
\(10=\dfrac{20}{2}\)
\(13=\dfrac{26}{2}\)
\(23=\dfrac{46}{2}\)
\(30=\dfrac{60}{2}\)
A/ viết các phân số sau dưới dạng tỉ số phần trăm 1/2; 1/4;1/8;5/16
B/ Sắp xếp các phân số theo thứ tự giảm dần 1/2; 2/3;3/4; 4/5; 5/6; 6/7; 7/8; 8/9 ; 9/8; 9/10
C/ Sắp xếp các phân số theo thứ tự tăng dần 26/15; 215/253; 10/10; 26/11; 152/253;
1. Viết thành phân số có mẫu số là 4: (theo mẫu)
Mẫu: 2= 8
_
4
a. 10= ........
_
4
b. 25=.......
_
4
2. Viết mỗi số tự nhiên sau dưới dạng phân số có mẫu số = 1:
a. 11= b.276= c.158=
3. Viết 5 phân số =1:
Giúp em nhanh với ạ! Huhu
1.
a) 10=\(\dfrac{40}{4}\)
b) 25= \(\dfrac{100}{4}\)
2.
a) 11=\(\dfrac{11}{1}\)
b) 276=\(\dfrac{276}{1}\)
c) 158=\(\dfrac{158}{1}\)
3.
\(\dfrac{1}{1};\dfrac{2}{2};\dfrac{3}{3};\dfrac{4}{4};\dfrac{5}{5}\)
bai2 tìm số tự nhiên n biết à)32<2^n<128
b)2*16>2^n>4
c)9*27<=3^n<=243
bài 3 tính giá trị biểu thức A= (11*3^22*3^7-9^15)/(2*3^14)^2
bài 4 chứng tỏ tổng , hiệu sau đây là một số chính phương
a)3^2+4^2b)13^2-5^2
c)1^3+2^3+3^3+4^3
bài 5 viết các tổng hoặc hiệu sau đây dưới dạng một lũy thừa với số mũ lớn hơn 1
17^2-15^2
b)6^2+8^2
c)13^2-12^2
d)4^3- 2^3+5^2
bài 6 viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số
a)2*8^4
b)25^6*125^3
c) 625^5/25^7
d)12^3*3^3
e) 2^3*8^4*16^3
f)64^3*4^3/16
g)81^2/(3^2*27)
h)(8^11*3^17)/(27^10*9^15)
4: Viết thương các phép chia sau dưới dạng phân số rồi viết thành số tự nhiên ( nếu có thể)
5 : 13; 18 : 7; 12 : 25; 21 : 7; 84 : 21; 120 : 15
a viết các phân số sau dưới dạng hỗn số
33/12, 15/7, 24/5, 102/9, 2003/2002
b viết các hỗn số sau dưới dạng phân số
5 1/5, 9 1/7, 5 200/2001, 7 2002/2006, 2 2010/2015
c So sánh các hỗn số sau: 3 3/2 và 4 1/2,4 3/7 và 4 3/8,