Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
16 tháng 1 lúc 23:25

1. Kate has English homework.

(Kate có bài tập về nhà môn tiếng Anh.)

2. Mom is helping her. 

(Mẹ đang giúp bạn ấy.)

3. Mom has a picture of rice.

(Mẹ có một bức ảnh về gạo.)

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
18 tháng 1 lúc 0:32

1. b

2. b

3. b

4. a

Nội dung bài nghe:

Here is the weather.

1. It’s Monday. It’s a sunny morning.

2. It’s Wednesday. The weather is very windy. Be careful!

3. It’s Friday. It’s rainy. Don’t forget your umbrellas. Don’t get wet.

4. Sunday morning. Here is the weather. It’s cold outside. Keep warm.

Bình luận (0)
Người Già
18 tháng 1 lúc 0:32

Hướng dẫn dịch:

Sau đây là bản tin thời tiết.

1. Hôm nay là thứ Hai. Buổi sáng trời nắng.

2. Hôm nay là thứ Tư. Thời tiết rất gió. Hãy cẩn thận!

3. Hôm nay là thứ Sáu. Trời có mưa. Đừng quên mang theo ô. Đừng để bị ướt.

4. Sáng Chủ nhật. Đây là bản tin thời tiết. Bên ngoài trời lạnh. Hãy giữ ấm.  

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 14:05

1. 

Can you see the bus?

(Bạn có nhìn thấy chiếc xe buýt không?)

Yes, I can.(Vâng, tôi thấy.)

 

2.

Can you see the car?

(Bạn có nhìn thấy chiếc ô tô không?)

No, I can’t.

(Không, tôi không thấy.).

Can you see the plane?

(Bạn có nhìn thấy chiếc máy bay không?)

Yes, I can.

(Vâng, tôi thấy.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 14:06

3.

Can you see the plane?

(Bạn có nhìn thấy chiếc máy bay không?)

No, I can’t.

(Không, tôi không thấy.).

Can you see the motorbike?

(Bạn có nhìn thấy chiếc xe máy không?)

Yes, I can.

(Vâng, tôi thấy.)

 

4.

Can you see the boat?

(Bạn có nhìn thấy chiếc thuyền không?)

Yes, I can.

(Vâng, tôi thấy.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 14:12

1.

Good morning, teacher.

(Chúc cô buồi sáng tốt lành ạ.)

What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Thurday.

(Hôm nay là thứ Năm ạ.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 14:12

2.

Good morning.

(Buổi sáng tốt lành.)

Good morning, teacher.

(Chúc cô buổi sáng tốt lành ạ.)

What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Friday.

(Hôm nay là thứ Sáu.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
10 tháng 1 lúc 14:12

3.

Good morning, Bill. What day is it today?

(Buổi sáng tốt lành nha Bill. Hôm nay là thứ mấy?)

It’s Sunday and it’s my birthday.

(Hôm nay là Chủ nhật và là sinh nhật của tôi.)

Happy birthday!

(Chúc mừng sinh nhật!)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 1 lúc 23:58

1. I have a bike.

(Mình có một chiếc xe đạp.)

Bình luận (0)
Hà Quang Minh
8 tháng 1 lúc 23:59

2. I have a kitten.

(Mình có một con mèo con.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

1. b: I can see an ox.

(Tớ có thể nhìn thấy một con bò đực.)

2. a: I can see a fox.

(Tớ có thể nhìn thấy một con cáo.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết

1. a: There is a river.

(Có một dòng sông.)

Bình luận (0)

2. b: There is a road.

(Có một con đường.)

Bình luận (0)

Công ty cổ phần BINGGROUP © 2014 - 2024
Liên hệ: Hà Đức Thọ - Hotline: 0986 557 525 - Email: a@olm.vn hoặc hdtho@hoc24.vn