1.
Good morning, teacher.
(Chúc cô buồi sáng tốt lành ạ.)
What day is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Thurday.
(Hôm nay là thứ Năm ạ.)
2.
Good morning.
(Buổi sáng tốt lành.)
Good morning, teacher.
(Chúc cô buổi sáng tốt lành ạ.)
What day is it today?
(Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Friday.
(Hôm nay là thứ Sáu.)
3.
Good morning, Bill. What day is it today?
(Buổi sáng tốt lành nha Bill. Hôm nay là thứ mấy?)
It’s Sunday and it’s my birthday.
(Hôm nay là Chủ nhật và là sinh nhật của tôi.)
Happy birthday!
(Chúc mừng sinh nhật!)