1. b: I can see an ox.
(Tớ có thể nhìn thấy một con bò đực.)
2. a: I can see a fox.
(Tớ có thể nhìn thấy một con cáo.)
Đúng 0
Bình luận (0)
1. b: I can see an ox.
(Tớ có thể nhìn thấy một con bò đực.)
2. a: I can see a fox.
(Tớ có thể nhìn thấy một con cáo.)
3. Listen and chant.
(Nghe và nói.)
X, x, a box.
(X, x, một cái hộp.)
I can see a box on the farm.
(Tôi có thể nhìn thấy một cái hộp trong trang trại.)
X, x, a fox.
(X, x, một con cáo.)
I can see a fox on the farm.
(Tôi có thể nhìn thấy một con cáo trong trang trại.)
X, x, an ox.
(X, x, một con bò.)
I can see an ox on the farm.
(Tôi có thể thấy một con bò trong trang trại.)
5. Look and write.
(Nhìn và viết.)