1.Số thập phân gồm: tám mươi ba đơn vị;chín phần mười và bảy phần nghìn,viết là:
A.83,97 B.83,097 C.83,907 D.83,079
đọc các số thập phân gồm :
Hai mươi ba đơn vị,tám phần trăm :.......................................................................
Sáu đơn vị ,năm phần mười và bảy đơn vị :....................................................................
Một trăm ba mươi tám đơn vị,năm phần trăm : ......................................................................
Không đơn vị ,ba mươi tư phần trăm , hai phần nghìn : .........................................................
Viết các số thập phân gồm có:
- Năm đơn vị, tám phần mười..................................
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm...............................
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn............................
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn............................
- Năm đơn vị, tám phần mười.. 5,8
- Sáu chục, ba đơn vị, tám phần trăm.... 63,08
- Bốn mươi lăm đơn vị, bảy trăm sáu mươi ba phần nghìn...45,763
- Sáu nghìn không trăm mười chín đơn vị, năm phần nghìn.....6019, 005
5,8
63,08
450, 00763
6019,005
viết số thập phân gồm : ba trăm sáu mươi tám đơn vị , ba trăm sáu mươi tám phần trăm
số thập phân gồm : tám mươi hai đơn vị , ba phần nghìn viết là
Bài 2: a) Viết vào chỗ chấm số thập phân gồm:
Hai đơn vị, ba phần mười, bảy phần trăm:
Ba mươi tư đơn vị, hai mươi tám phân trăm:
Không đơn vị, sáu phần nghìn:
b) Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0, 5 = ..........
1,15 = ..........
3/5 = ..........
7/25 = ..........
Bài 2:
a)
2,37
34,28
0,006
b)
0,5 = \(\dfrac{5}{10}\)
1,15=\(\dfrac{115}{100}\)
\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{6}{10}\)
\(\dfrac{7}{25}=\dfrac{28}{100}\)
Chúc bạn học tốt
Số thập phân gồm ba mươi bảy đơn vị , tám phần trăm , năm phần nghìn viết là :
Viết số thập phân gồm:
a) ba mươi năm đơn vị,tám phần trăm và một phần nghìn
b) một trăm linh bốn đơn vị,tám mươi lăm phần nghìn
c) hai đơn vị,ba trăm linh năm phần nghìn
d) ba trăm đơn vị,ba phần trăm
a) 35.081
b) 104.0085
c) 2.00305
d) 300.03
Viết số thập phân gồm:
a) Ba mươi lăm đơn vị,tám phần trăm và một phần nghìn
b) Một trăm linh bốn đơn vị,tám mươi lăm phần nghìn
c) Hai đơn vị,ba trăm linh năm phần nghìn
d) Ba trăm đơn vị,ba phần trăm
a) 35,081
b) 104,85
c) 2,305
d) 300,03
a : 35,081
b : 104,085
c : 2,305
d : 300,03
Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” được viết là
A. 32,805
B. 32810,50
C. 32,85
D. 85,32
Viết các phân số thập phân có:
a) ba đơn vị, hai phần mười:.........
b) tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm:.........
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:..........
d) mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn:...........
e) chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn, ba mươi sáu phần chục nghìn........
a) Ba đơn vị, hai phần mười: \(\text{3,2}\)
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm: \(\text{8,57}\)
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm, tám phần nghìn:\(\text{ 8004,068}\)
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn: \(\text{16,035}\)
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: \(\text{90,400}\)
a) Ba đơn vị, hai phần mười : 23
b) Tám đơn vị, năm mươi bảy phần trăm : 5708
c) Tám nghìn, bốn đơn vị, sáu phần trăm: 8604
d) Mười sáu đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn : 35016
e) Chín chục, bốn trăm, tám chục nghìn: 80490