tìm x biết:
f)/x+3/ +/5-x/ + 2/x-4/ = 2
chú ý: / là dấu giá trị tuyệt đối của x+3
I. Tìm x thuộc Z
1. -12(x-5)+7(3-x)=5
2.(x-2).(x+15)=0
3. (7-x).(x+19)=0
4. |x|<3
Chú ý : dấu . là dấu nhân, |x| là giá trị tuyệt đối của x
\(1.\) \(-12\left(x-5\right)+7\left(3-x\right)=5\)
\(=>-12x+60+21-7x=5\)
\(=>-12x+81-7x=5\)
\(=>-12x-7x+81=5\)
\(=>-19x+81=5\)
\(=>-19x=-76\)
\(=>x=4\)
\(2.\) \(\left(x-2\right).\left(x+15\right)=0\)
\(=>\left[\begin{matrix}x-2=0\\x+15=0\end{matrix}\right.=>\left[\begin{matrix}x=2\\x=-15\end{matrix}\right.\)
\(3.\) \(\left(7-x\right).\left(x+19\right)=0\)
\(=>\left[\begin{matrix}7-x=0\\x+19=0\end{matrix}\right.=>\left[\begin{matrix}x=7\\x=-19\end{matrix}\right.\)
\(4.\) \(\left|x\right|< 3\)
Xét: x là số dương => x < 3
Xét: x là số âm => x < -3
I. Tìm x thuộc Z
1. -12(x-5)+7(3-x)=5
2.(x-2).(x+15)=0
3. (7-x).(x+19)=0
4. |x|<3
Chú ý : dấu . là dấu nhân, |x| là giá trị tuyệt đối của x
1: =>-12x+60+21-7x=5
=>-19x=-76
hay x=4
2: =>x-2=0 hoặc x+15=0
=>x=2 hoặc x=-15
3: =>7-x=0 hoặc x+19=0
=>x=7 hoặc x=-19
I. Tìm x thuộc Z
1. -12(x-5)+7(3-x)=5
2.(x-2).(x+15)=0
3. (7-x).(x+19)=0
4. |x|<3
Chú ý : dấu . là dấu nhân, |x| là giá trị tuyệt đối của x
1: =>-12x+60+21-7x=5
=>-19x=-76
hay x=4
2: =>x-2=0 hoặc x+15=0
=>x=2 hoặc x=-15
3: =>7-x=0 hoặc x+19=0
=>x=7 hoặc x=-19
I. Tìm x thuộc Z
1. -12(x-5)+7(3-x)=5
2.(x-2).(x+15)=0
3. (7-x).(x+19)=0
4. |x|<3
Chú ý : dấu . là dấu nhân, |x| là giá trị tuyệt đối của x
I. Tìm x thuộc Z
1. -12(x-5)+7(3-x)=5
2.(x-2).(x+15)=0
3. (7-x).(x+19)=0
4. |x|<3
Chú ý : dấu . là dấu nhân, |x| là giá trị tuyệt đối của x
1: =>-12x+60+21-7x=5
=>-19x=-76
hay x=4
2: =>x-2=0 hoặc x+15=0
=>x=2 hoặc x=-15
3: =>7-x=0 hoặc x+19=0
=>x=7 hoặc x=-19
I. Tìm x thuộc Z
1. -12(x-5)+7(3-x)=5
2.(x-2).(x+15)=0
3. (7-x).(x+19)=0
4. |x|<3
Chú ý : dấu . là dấu nhân, |x| là giá trị tuyệt đối của x
I. Tìm x thuộc Z
1. -12(x-5)+7(3-x)=5
2.(x-2).(x+15)=0
3. (7-x).(x+19)=0
4. |x|<3
Chú ý : dấu . là dấu nhân, |x| là giá trị tuyệt đối của x
I. Tìm x thuộc Z
1. -12(x-5)+7(3-x)=5
2.(x-2).(x+15)=0
3. (7-x).(x+19)=0
4. |x|<3
Chú ý : dấu . là dấu nhân, |x| là giá trị tuyệt đối của x
1: =>-12x+60+21-7x=5
=>-19x=-76
hay x=4
2: =>x-2=0 hoặc x+15=0
=>x=2 hoặc x=-15
3: =>7-x=0 hoặc x+19=0
=>x=7 hoặc x=-19
a.(x+4/5)-1/7=0
b.(x-2)=x-2
Chú thích:(...)ngoặc này là trị tuyệt đối nha.
\(a,\left|x+\dfrac{4}{5}\right|-\dfrac{1}{7}=0\\ \Rightarrow\left|x+\dfrac{4}{5}\right|=\dfrac{1}{7}\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+\dfrac{4}{5}=\dfrac{1}{7},\forall x+\dfrac{4}{5}\ge0\\x+\dfrac{4}{5}=-\dfrac{1}{7},\forall x+\dfrac{4}{5}< 0\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{23}{35},\forall x\ge-\dfrac{4}{5}\left(N\right)\\x=-\dfrac{33}{35},\forall x< -\dfrac{4}{5}\left(N\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{23}{35}\\x=-\dfrac{33}{35}\end{matrix}\right.\)
\(b,\left|x-2\right|=x-2\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x-2=x-2,\forall x-2\ge0\\x-2=2-x,\forall x-2< 0\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0,\forall x\ge2\left(L\right)\\x=2,\forall x< 2\left(L\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow x\in\varnothing\)