CHO CÁC SỐ 0,1,2,8 CÓ BAO NHIÊU SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ CÓ THỂ CHIA HẾT CHO 9 BIẾT SÔ TẬN CÙNG LÀ 0
có bao nhiêu số có 5 chữ sô chia hết cho 9 và có tận cùng là 4
Ta có số đầu là:
10044
Số cuối là
99954
Đây là dãy số cách đều 9 đơn vị
Ta có công thức
( Số cuối - số đầu ) ÷ khoảng cách + 1 = .... ( số hạng )
dấu hiệu chia hết cho 9 là :
a ) các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
b) các số có chữ số tận cùng là 0,2 thì chia hết cho 9
c) các số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 9
d ) các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
a ) các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9
a.trong các số có 4 chữ số,có bao nhiêu số chia hết cho 3 ? Bao nhiêu số không chia hết cho 3?bao nhiêu số có tận cùng là 3
b.tính tổng của các số chia hết cho 3.
dấu hiệu chia hết:
cho 2:các số có tận cùng là :0,2,4,6,8
cho 3:có tổng các chữ số chia hết cho 3
cho 4:2 chữ số tận cùng chia hết cho 4 thì chia hết cho 4
cho 5:có tận cùng là 0 hoặc 5
cho 6:các số chẵn chia hết cho 3 thì chia hết cho 6
cho 7:lấy chữ số đầu tiên bên trái nhân 3 trừ 7,được bao nhiêu lại nhân 3 trừ 7...cứ như vậy đến số cuối cùng.nếu kết quả chia hết cho 7 thì số đó chia hết cho 7.
cho 8:3 chữ số tận cùng chia hết cho 8
cho 9:tổng các chữ số chia hết cho 9
cho 10:các số có tận cùng là thì chia hết cho 10
cho 11:nếu tổng tất cả các chữ số ở vị trí chẵn như 2,4,6,8 bằng tổng của các số ở vị trí lẻ thì số đó chia hết cho 11
cho 12:vừa chia hết cho 3,vừa chia hết cho 4 thì số đó chia hết cho 12.
Đây là những dấu hiệu chia hết mà mình biết,nếu đúng thì các bạn tick mình nha
nếu có ai biết thêm dấu hiệu chia hết nào thì nói với mình nha.mình xin cảm ơn
dấu hiệu chia hết:
cho 2:các số có tận cùng là :0,2,4,6,8
cho 3:có tổng các chữ số chia hết cho 3
cho 4:2 chữ số tận cùng chia hết cho 4 thì chia hết cho 4
cho 5:có tận cùng là 0 hoặc 5
cho 6:các số chẵn chia hết cho 3 thì chia hết cho 6
cho 7:lấy chữ số đàu tiên nhân 3 trừ 7,được bao nhiêu lại nhân 3 trừ 7...cứ như vậy đến số cuối cùng.nếu kết quả chia hết cho 7 thì số đó chia hết cho 7.
cho 8:3 chữ số tận cùng chia hết cho 8
cho 9:tổng các chữ số chia hết cho 9
cho dãy số 40,41,42,42,...,207
a) dãy số trên có bao số tận cùng là 0
b) tích tất cả các số của dãy số trên có bao nhiêu thừa số có số tận cùng là 0
c)dãy trên có bao nhiêu số chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 5
d)chữ số 245 của dãy là chữ thứ mấy
Các câu dưới đây đúng hay sai?
Đúng | Sai | |
---|---|---|
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. | ||
Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 5. | ||
Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2. | ||
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 0. | ||
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. |
Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. Đúng | ||
Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 5. Đúng | ||
Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2. Đúng | ||
Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 0. Đúng | ||
Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0. Đúng |
Chia hết cho 2 : Các chữ số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 .
Chia hết cho 3 : Tổng các chữ số chia hết cho 3 .
Chia hết cho 4 : 2 chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 4 .
Chia hết cho 5 : Chữ số tận cùng các chữ số 0 ; 5 .
Chia hết cho 6 : Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3.
Chia hết cho 8 : 3 chữ số tận cùng tạo thành số chia hết cho 8 .
Chia hết cho 9 : Tổng các chữ số chia hết cho 9 .
Chia hết cho 10 : Các chữ số có tận cùng là chữ số 0 .
Chia hết cho 11 : Hiệu của tổng các chữ số hàng chẵn với tổng các chữ số àng lẻ hia hết cho 11 .
Chia hết cho 14 : Vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 7 .
Chia hết cho 15 : Vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 .
xin lỗi đây nè ::)
Dấu hiệu chia hết cho 7 :
Lấy chữ số đầu tiên nhân với 3 rồi cộng thêm chữ số tiếp theo, được
bao nhiêu lại nhân với 3 rồi cộng thêm chx số tiếp theo… cứ như vậy cho
đến chữ số cuối cùng. Nếu kết quả cuối cùng này chia hết cho 7 thì số đó
chia hết cho 7.
“nội dung được trích dẫn từ 123doc.org - cộng đồng mua bán chia sẻ tài liệu hàng đầu Việt Nam”
Thiếu dấu hiệu chia hết cho 12 và 13.
Những số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 thì chia hết cho 2. 2. Những số có tân cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. 3. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3. 4. Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9. 5. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 4 thì chia hết cho 4. 6. Các số có hai chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 25 thì chia hết cho 25. 7. Các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 8 thì chia hết cho 8. 8. Các số có 3 chữ số tận cùng lập thành số chia hết cho 125 thì chia hết cho 125. 9. a chia hết cho m, b cũng chia hết cho m (m > 0) thì tổng a + b và hiệu a - b (a > b) cũng chia hết cho m.
II. Bài tập
1 324a4b đồng thời chia hết cho 2, cho 3 và cho 5
2
a)632ab đồng thời chia hết cho 2, cho 3 và cho 5
3
a) 33aab đồng thời chia hết cho 2, cho 5 và cho 9.
4
a) 4a69b đồng thời chia hết cho 2, cho 5 và cho 9
5
a) 4a69b đồng thời chia hết cho 2 và 9
6
Hãy tìm các chữ số x, y sao cho 17x8y chia hết cho 5 và 9
7 Tìm chữ số x, y để số 45x7y chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9
Từ các chữ số từ 1 đến 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ sô phân biệt chia hết cho 3
Các chữ số từ 1 đến 9 có tổng cộng 9 chữ số. Để số có ba chữ số chia hết cho 3, tổng của các chữ số đó cũng phải chia hết cho 3.
Có hai trường hợp để tìm số thỏa mãn:
Trường hợp tổng ba số là 9: Có thể lập ra các số sau: 369, 639, 693, 963.
Trường hợp tổng ba số là 18: Có thể lập ra các số sau: 189, 279, 369, 459, 549, 639, 729, 819, 918.
Vậy có tổng cộng 9 số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt và chia hết cho 3.
Chia các chữ số từ 1 đến 9 làm 3 tập \(A=\left\{3;6;9\right\}\) ; \(B=\left\{1;4;7\right\}\) ; \(C=\left\{2;5;8\right\}\)
Số có 3 chữ số chia hết cho 3 khi:
TH1: 3 chữ số của nó thuộc cùng 1 tập \(\Rightarrow3.3!=18\) số
TH2: 3 chữ số của nó thuộc 3 tập phân biệt:
Chọn ra mỗi tập một chữ số có \(3.3.3=27\) cách
Hoán vị 3 chữ số có: \(3!=6\) cách
\(\Rightarrow27.6=162\) số
Như vậy có tổng cộng \(18+162=180\) số thỏa mãn