Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
datcoder
Xem chi tiết
datcoder
18 tháng 11 2023 lúc 17:38

Tạm dịch

PHR V care after sb/sth/yourself chịu trách nhiệm hoặc chăm sóc ai đó/ gì đó/ bản thân: Tôi sẽ quay lại làm việc nếu tôi có thể tìm được ai đó để trông lũ trẻ. - Con trai của bà lão trông coi mọi công việc tài chính của bà.

look down on sb/sth nghĩ rằng bạn tốt hơn ai đó/ gì đó

look sth up tìm kiếm thông tin trong sách: tra cứu một từ trong từ điển

look up to sb tôn trọng và ngưỡng mộ ai đó

Lời giải chi tiết:

1 Which phrasal verbs are two-part and which are three-part?

(Cụm động từ nào có hai phần và cụm nào có ba phần?)

- Two – part phrasal verbs: care after, look sth up

(Cụm động từ hai phần: chăm sóc, tra cứu)

- Three – part phrasal verbs: look down on sb/sth, look up to sb

(Cụm động từ ba phần: coi thường ai đó/ thứ gì, coi thường ai)

 

2 Which two-part phrasal verb is separable and which is inseparable? How do you know?

(Cụm động từ gồm hai phần nào có thể tách rời và cụm từ nào không thể tách rời? Làm sao bạn biết?)

- separable phrasal verb: look sth up

(cụm động từ có thể tách rời: look up)

=> Tân ngữ có thể đứng sau hoặc trước tiểu từ

- inseparable phrasal verb: care after

(cụm động từ không thể tách rời: care after)

=> Tân ngữ chỉ được đứng sau tiểu từ

datcoder
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
6 tháng 11 2023 lúc 14:53

- look up: to look for information in a dictionary or reference book, or by using a computer: tra cứu

- look up to: to admire or respect somebody: ngưỡng mộ

- get away: to have a holiday: đi nghỉ dưỡng

- get away with: to steal something and escape with it: bỏ trốn

- make up: to invent a story, etc., especially in order to trick or entertain somebody: dựng chuyện

- make up for: to do something that corrects a bad situation: bù đắp cho

- go back: to return to a place: quay lại

- go back on: to fail to keep a promise; to change your mind about something: thất hứa

Buddy
Xem chi tiết
Mai Trung Hải Phong
11 tháng 9 2023 lúc 15:57

loyal - synonym: faithful (từ đồng nghĩa: trung thành)

        - antonym: disloyal (từ trái nghĩa: không trung thành)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 4 2017 lúc 13:44

Đáp án là C

dòng thứ 14, đoạn thứ 3. “Published in two volumes in 1828, An American Dictionary of the English Language has become the recognized authority for usage in the United States.” (Được xuất bản 2 tập năm 1828, An American Dictionary of the English Language đã trở thành một tài liệu đáng tin cậy được công nhận để sử dụng ở Mỹ.) 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2019 lúc 6:42

Đáp án là A

dòng thứ 16, đoạn thứ 3. “Webster‟s purpose in writing it was to demonstrate that the American language was developing distinct meanings, pronunciation, and spellings from those of British English.” (Mục đích của Webster khi viết cuốn từ điển là để chứng minh rằng tiếng Mỹ phát triển những ý nghĩa, cách phát âm và đánh vần riêng biệt so với tiếng Anh.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 2 2018 lúc 8:39

Đáp án là A

dòng thứ 14, đoạn thứ 3. “Published in two volumes in 1828, An American Dictionary of the English Language has become…” 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 5 2018 lúc 10:23

Đáp án là C

dòng thứ 8, đoạn thứ 2. “The first volume, which was generally known as The American Spelling Book, was so popular that eventually it sold more than 80 million copies and provided him with a considerable income for the rest of his life.” (Quyển tập 1, thường được biết đến là The American Spelling Book đã rất phổ biến đến mức cuối cùng bán được hơn 80 triệu bản và cho ông ấy một thu nhập đáng kể cho cả phần đời còn lại.) 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 2 2017 lúc 2:07

Đáp án : A

Chọn theo nghĩa: consult : tham khảo, inquire: yêu cầu, survey: cuộc điều tra, infer: suy ra

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 8 2018 lúc 9:22

Đáp án : B

Chọn theo nghĩa: even if: ngay cả khi, provided: miễn là, in case: trong trường hợp, although: mặc dù