phân tích đa thức thành nhân tử
-2x3+x2+12
8x4+81
phân tích đa thức sau thành nhân tử
e) x4 - 2x3 + x2 f) 27y3 - x3
e, x4 - 2x3 + x2
= x2( x2 - 2x + 1)
= x2 (x - 1)2
e: \(x^4-2x^3+x^2\)
\(=x^2\cdot x^2-x^2\cdot2x+x^2\cdot1\)
\(=x^2\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=x^2\left(x-1\right)^2\)
f: \(27y^3-x^3\)
\(=\left(3y\right)^3-x^3\)
\(=\left(3y-x\right)\left(9y^2+3xy+x^2\right)\)
\(e)x^4-2x^4+x^2 =x^2.x^2-2x.x^2+x^2+1 =(x^2)(x^2-2x+1) =x^2(x-1)^2 \)
\(f)27y^3-x^3 =(3y)^3-x^3 =(3y-3)(9y^2+3xy+x^2)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. x4 + 2x3 + 10x2 - 20x
b. x3 - x2y - xy2 + y3
c. x5 + x3 - x2 - 1
x4+2x3+x2-y2
x3+x2-2x-8
phân tích đa thức thành nhân tử
a/ $=x^2(x^2+2x+1)-y^2\\=[x(x+1)]^2-y^2\\=[x(x+1)-y][x(x+1)+y]\\=(x^2+x-y)(x^2+x+y)$
b/ $=(x^3-8)+(x^2-2x)\\=(x-2)(x^2+2x+4)+x(x-2)\\=(x-2)(x^2+2x+5)$
\(x^4+2x^3+x^2-y^2=x^2\left(x+1\right)^2-y^2\\ =\left[x\left(x+1\right)-y\right]\left[x\left(x+1\right)+y\right]\\ =\left(x^2+x-y\right)\left(x^2+x+y\right)\\ x^3+x^2-2x-8=x^3-2x^2+3x^2-6x+4x-8\\ =\left(x-2\right)\left(x^2+3x-4\right)\)
Giúp mình với mình đang cần rất gấp
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP dùng HĐT
(x + 2)2 - (3x - 1)2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng PP nhóm hạng tử
a) x4 - 2x3 + x2 - 2x
b)
c)
d)
e)
f)
Mình rất rất cảm ơn.
1/(x+2)2 -(3x-1)2=(x+2+3x-1)(x+2-3x+1)=4x(-2x+3)=-8x2+12x
2/(x4+x2)(-2x3-2x)=x2(x2+1)-2x(x2+1)=(x2+1)(x2-2x)
Bài 2 Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a. x4 + 2x3 − 4x − 4
b. x2(1 − x2) − 4 − 4x2
c. x2 + y2 − x2y2 + xy − x − y
d* a3 + b3 + c3 − 3abc
a) \(x^4+2x^3-4x-4=\left(x^4+2x^3+x^2\right)-\left(x^2+4x+4\right)\)
\(=\left(x^2+x\right)^2-\left(x+2\right)^2=\left(x^2+x-x-2\right)\left(x^2+x+x+2\right)\)
\(=\left(x^2-2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)
a) Ta có: \(x^4+2x^3-4x-4\)
\(=\left(x^4+2x^3+x^2\right)-\left(x^2+4x+4\right)\)
\(=\left(x^2+x\right)^2-\left(x+2\right)^2\)
\(=\left(x^2+x-x-2\right)\left(x^2+x+x+2\right)\)
\(=\left(x^2-2\right)\cdot\left(x^2+2x+2\right)\)
d) Ta có: \(a^3+b^3+c^3-3abc\)
\(=\left(a+b\right)^3-3ab\left(a+b\right)+c^3-3abc\)
\(=\left(a+b+c\right)\left[\left(a+b\right)^2-c\left(a+b\right)+c^2\right]-3ab\left(a+b+c\right)\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(a^2+2ab+b^2-ac-bc+c^2-3ab\right)\)
\(=\left(a+b+c\right)\left(a^2+b^2+c^2-ab-ac-bc\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x - 3y + x 2 - y 2 ; b) x 2 -4 x 2 y 2 + y 2 + 2xy
c) x 6 - x 4 + 2 x 3 + 2 x 2 ; d) x 3 - 3x 2 +3x - 1 - y 3 .
a) (x - y)(x + y + 3). b) (x + y - 2xy)(2 + y + 2xy).
c) x 2 (x + l)( x 3 - x 2 + 2). d) (x – 1 - y)[ ( x - 1 ) 2 + ( x - 1 ) y + y 2 ].
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 8: Phân tích đa thức 27x3 – thành nhân tử ta được:
A.(3x+)(9x2-x+)
B.(3x–)(9x2+x+)
C.(27x–)(9x2+x+)
D.(27x+)(9x2+x+)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Mấy câu còn lại bị lỗi r nhé
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2 x 3 - x 2 - 8x + 4; b) 4 x 2 - 16 x 2 y 2 + y 2 + 4xy;
c) x 3 - 16x - 15x(x - 4); d) x ( x - y ) 2 + y ( x - y ) 2 - xy + x 2 .
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 2x3- 3x2
b) x2+ 5xy + x + 5y
\(a,=x^2(2x-3)\\ b,=x(x+5y)+(x+5y)=(x+5y)(x+1)\)