Chọn ý trả lời đúng.
$\frac{5}{8} > \frac{{.?.}}{4}$
Số thích hợp thay vào ? là:
A. 4
B. 3
C. 2
Chọn ý trả lời đúng.
Phân số chỉ phần được tô màu trong hình bên là:
A. $\frac{5}{4}$
B. $\frac{4}{5}$
C. $\frac{5}{9}$
D. $\frac{9}{5}$
Trong hình trên có 9 hình tam giác và 5 hình tam giác được tô màu.
Vậy phân số chỉ phần được tô màu là $\frac{5}{9}$
Chọn C.
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phân số 8/5 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 1,6 B. 16 C. 8,5 D. 5,8
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:
A. 3,76 B. 3760 C. 37,6 D. 3,076
Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:
A. 85 B. 125 C. 49 D. 1,25
Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:
A. 4,41 cm3 B. 44,1 cm3 C. 9,261 cm3 D.92,61 cm3
\(\frac{1}{2}\frac{1}{6}\frac{1}{3}\)\(;\)\(\frac{2}{3}\frac{5}{12}\frac{1}{4}\)\(;\)\(\frac{?}{?}\frac{1}{20}\frac{3}{4}\)
Phân số thích hợp thay cho dấu (?) là.
Trả lời phân số thích hợp thay cho dấu (?) là:.........
vì cứ số thứ nhất trừ đi số thứ 3 thì được số thứ 2 nên khung thứ 3 bằng :
1/20+3/4=4/5
k. minh nha !
Quy luật của nó là lấy 2 số ở 2 bên nhân với nhau thì được số ở giữa
Vậy số còn lại là :
1/20 : 3/4 = 1/15
Đáp số : 1/15
ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
bài 1 : a, c.9/1000
b,D.9
c,C.4320
Hiện nay bố 48 tuổi, tuổi Hùng bằng \frac{1}{6} 6 1 tuổi bố. Hỏi 4 năm trước tuổi bố gấp mấy lần tuổi Hùng? Trả lời: 4 năm trước tuổi bố gấp tuổi Hùng lần. Câu 2 Tính: 426\times105 =426×105= Câu 3 Tích của số lớn nhất có 1 chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số là Câu 4 Tìm xx biết: x \times 11 = 630-256x×11=630−256. Trả lời: Giá trị của xx là: Câu 5 Một tổ sản xuất phải làm việc 6 ngày trong một tuần lễ. Trong 5 ngày đầu tuần tổ đã làm được 750 sản phẩm. Hỏi nếu muốn tăng mức trung bình mỗi ngày trong tuần thêm 2 sản phẩm thì ngày thứ 6 người ta phải làm được bao nhiêu sản phẩm? Trả lời: Ngày thứ 6 phải làm được sản phẩm. Câu 6 Số thích hợp điền vào chỗ trống 43 \times 58 -43×58− \times43 = 473×43=473 Câu 7 Toàn bộ học sinh lớp 4A xếp thành 4 hàng, mỗi hàng có 10 bạn. Biết số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 6 bạn. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu bạn nữ? Trả lời: Lớp 4A có bạn nữ. Câu 8 Tìm số \overline{abc} abc biết \overline{abc0}-\overline{abc}=2745 abc0 − abc =2745. Trả lời: Số cần tìm là Câu 9 Một hình chữ nhật có diện tích 196m^2m 2 và có chiều rộng bằng \frac{1}{4} 4 1 chiều dài. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là m Câu 10 Tìm số \overline{abc} abc lớn nhất thỏa mãn: a \times b \times c = a + b + ca×b×c=a+b+c Trả lời: Số đó là Nộp bài Hướng dẫn làm bài + Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp. + Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
4444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
44444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444444
Chọn ý trả lời đúng.
Số thích hợp để thay vào ? ở mỗi câu là:
a) ……. x 30 = 900
900 : 30 = 30
Vậy số cần tìm là 30
Chọn A
b) 720 : ……. = 15
720 : 15 = 48
Vậy số cần tìm là 48
Chọn C
c) …… : 11 = 66
66 x 11 = 726
Vậy số cần tìm là 726
Chọn B
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Bài 11: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 9 tạ 5 kg > ........kg Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 95 B. 905 C. 950 D. 9005
b) 7kg 2 g = .........g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 72 B. 702 C. 7002 D. 720
Tính tỉ số thích hợp thay vào [?] để có các cặp tỉ số sau bằng nhau.
\(\frac{2}{5} = \frac{{{\rm{[}}?{\rm{]}}}}{{100}}\)
\( - \frac{3}{4} = - \frac{{\left[ ? \right]}}{{100}};\)
\(\frac{{ - 1,3}}{{10}} = \frac{{\left[ ? \right]}}{{100}}.\)
b) Cơ thể người có khoảng \(\frac{{70}}{{100}}\) là nước, Hùng cân nặng 40 kg, em hãy cho biết khối lượng nước có trong cơ thể Hùng.
a)
\(\frac{2}{5} = \frac{{40}}{{100}}\)
\( - \frac{3}{4} = - \frac{{75}}{{100}};\)
\(\frac{{ - 1,3}}{{10}} = - 13.\)
b) Khối lượng nước trong cơ thể Hùng là:
\(40.\frac{{70}}{{100}} = 28\,\,(kg)\)
Chọn câu trả lời đúng:
a) Số 2846 có chữ số hàng chục là:
A. 2 B. 8 C. 4 D. 6
b) Số 2846 làm tròn đến số hàng chục là:
A. 2900 B. 2850 C. 2840 D. 2800
a) Số 2846 có chữ số hàng chục là 4.
Chọn C.
b) Số 2846 làm tròn đến số hàng chục là 2850 (vì 6 > 5)
Chọn B.