Tìm số tự nhiên x biết rằng 90 chia hết cho x, 150 chia hết cho x và 5 < x < 30
a) tìm số tự nhiên X , biết rằng 90 chia hết cho x ; 150 chia hết cho X và 5 <x<30
90 chia hết cho các số 1;2;3;5;6;9;15;.................
150 chia hết cho các số 1;3;5;10;15.....................
5<X<30 thì x sẽ là : 15
X thuộc N* mà 90 chia hết cho x và 150 chia hết cho x
=» x là ước chúng lớn nhất của 90 và150
Sau đó bạn tìm ước chừng lớn nhất nhất rồi tìm ước của chú
Tìm số tự nhiên x biết rằng 90 chia hết cho x 150 chia hết cho x và 180 chia hết cho x vaf5 < x < 30
Ta có :
90=2.32.5
150=2.3.52
180=22.32.5
=> ƯCLN(90;150;180)=2.3.5=30
=> Ư(30)={1;2;3;5;6;10;15;30}
Mà 5 < x < 30
=> x={6;10;15}
tìm số tự nhiên x biết rằng 90 chia hết cho x ;150 chia hết cho x và 5bes hơn x và x bé hơn 30
Theo đề bài ta có :
\(\left\{{}\begin{matrix}90⋮x\\150⋮x\\5< x< 30\end{matrix}\right.\left(1\right)\)
\(UCLN\left(90;150\right)=2.3.5=30\)
\(\left(1\right)\Rightarrow x\in UC\left(90;150\right)=\left\{6;10;15\right\}\)
90⋮ \(x\); 150 ⋮ \(x\) ⇒ \(\in\) ƯC(90; 150)
90 = 2.32.5; 150 = 2.3.52 ⇒ ƯCLN(90; 150) = 2.3.5 = 30
⇒\(x\in\) {1; 2; 3; 5; 6;10;15;30}
vì 5 < \(x\) < 30 ⇒ \(x\) \(\in\) {6; 10; 15}
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 90 chia hết cho x; 150 chia hết cho x và 5 < x > 30
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 90 chia hết cho x; 150 chia hết cho x và 5 < x < 30
ƯCLN (90; 150) = 30. Mà Ư (30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}.
Vì 5< x < 30 nên x ϵ{6; 10; 15;30}.
tìm số tự nhiên x biết 90 chia hết cho x,150 chia hết cho x và 5<x<30
tim số tự nhiên x biết :90 chia hết cho x ; 150 chia hết cho x và 5<x<30
90 chia hết cho x
=> x\(\in U\left(90\right)\)
Vi 5<x<30
=> x = 6;9;10;13;30
tìm số tự nhiên x biết;
a,126 chia hết cho x,210 chia hết cho x và 15<x<30
b,90 chia hết cho x,150 chia hết cho x và 5<x<30
c,91 chia hết cho x,26 chia hết cho x và10<x<30
d,70 chia hết cho x,84 chia hết cho x và x>8
giúp mình vơi smik đang cần gấp
a) Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 90 và 126
b) Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 chia hết cho a và 600 chia hết cho a.
c) Tìm số tự nhiên x, biết rằng 126 chia hết cho x, 210 chia hết cho xvà 15 < x < 30
a) Ta có:
90 = 2 × 32 × 5
126 = 2 × 32 × 7
=> ƯCLN(90; 126) = 2 × 32 = 18
=> ƯC(90; 126) = Ư(18) = {1 ; -1 ; 2 ; -2 ; 3 ; -3 ; 6 ; -6 ; 9 ; -9 ; 18 ; -18}
b) Do 480 chia hết cho a, 600 chia hết cho a
=> a thuộc ƯC(480; 600)
Mà a lớn nhất => a = ƯCLN(480; 600) = 120
a) Phân tích ra thừa số nuyên tố:
90=2.32.5
126=2.32.7
ƯCLN(90;126)=18
ƯC(90;126)= {-18;-9;-6;-3;-2;-1;1;2;3;6;9;18}
b) ƯCLN(480;600}=120
Vì số a lớn nhất nên a=120