Điền vào bảng:
Viết số | Đọc số | Số gồm có |
51877 | năm mươi mốt nghìn tám trăm bảy mươi bảy | 5 chục nghìn, 8 nghìn, 8 trăm, 8 chục, 7 đơn vị5 chục nghìn, 1 nghìn, 8 trăm, 7 chục, 7 đơn vị |
3244563255 | ba mươi hai nghìn bốn trăm bốn mươi lăm | 3 chục nghìn, 2 nghìn, 4 trăm, 4 chục, 5 đơn vị |
Nối:
Câu hỏi 3 (0.5 điểm)Nhấn vào số lớn nhất trong các số:
a) ; ; ; ; .
b) ; ; ; ; .
Câu hỏi 4 (0.5 điểm)Viết các số thích hợp:
Tính nhẩm:
Lan được mẹ nhờ ra siêu thị mua đồ theo bảng dưới đây:
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng |
Bột canh | 2 000 đồng / 1 gói | 6 gói |
Thịt | 50 000 đồng / 1 kg | 2 kg |
Trứng | 2 000 đồng / 1 quả | 10 quả |
a) Tính số tiền mua từng loại hàng:
- Số tiền mua bột canh là: đồng.
- Số tiền mua thịt là: đồng.
- Số tiền mua trứng là: đồng.
b) Lan mua hết tổng cộng số tiền là: đồng.
c) Nếu mẹ đưa cho Lan 153 000 đồng thì còn thừa số tiền là đồng.
12 00011 00020 000100 000132 00021 000(Kéo thả hoặc click vào để điền)
Câu hỏi 7 (1 điểm)Điền số vào chỗ trống:
Cho biểu thức:
Nối giá trị của với giá trị của biểu thức tương ứng.
Câu hỏi 9 (1 điểm)Một kho có 15 350 bao xi măng, người ta đã xuất kho 2 lần, mỗi lần 4 875 bao. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu bao xi măng?
Đáp số: bao.
Câu hỏi 10 (1 điểm)Hãy chỉnh đồng hồ cho đúng 03 : 15Dùng chuột hoặc các phím mũi tên để quay kim phút321121110987654Câu hỏi 11 (1 điểm)GHIK161 m84 mChu vi của hình chữ nhật trên là: m Câu hỏi 12 (1 điểm)Cho hình chữ nhật có chiều dài là 9 cm và chiều rộng là 6 cm. Hãy tính diện tích của hình chữ nhật? cm2