Điền vào chỗ trống để được bình phương 1 tổng hay 1 hiệu
a, ....+40x+400=...... b,1-...\(+\)1002
c, 25a2\(+\)20ab\(+\).... d, 49x2-.....+4y2
e, x2+6xy+....=..... k, .....-10xy+25y2=......
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hay một hiệu
a. y 2 + 2 y + 1
b. 9 x 2 + y 2 – 6 x y
c. 25 a 2 + 4 b 2 + 20 a b
- Viết đầy đủ thành bình phương một tổng hoặc bình phương một hiệu.
a, x^2+2x+1
b,9x^2+y+6xy
c,25a^2+4b^2-20ab
d,x^2-x+1/4
e,9x^2-6x+1
a)(x+1)^2
b)3x+y)^2
c)(5a-2b)^2
d)(x-1/2)^2
e)(3x-1)^2
Đơn thức nào điền vào chỗ trống để được đẳng thức đúng x2 + 2x + 1 = (x + ...)2
A. x
B. 1
C. y
D. 2
Đối với mỗi phương trình sau, kí hiệu x1 và x2 là hai nghiệm (nếu có). Không giải phương trình, hãy điền vào những chỗ trống (...):
a ) 2 x 2 – 17 x + 1 = 0 ; Δ = … ; x 1 + x 2 = … ; x 1 . x 2 = … ; b ) 5 x 2 – x – 35 = 0 ; Δ = … ; x 1 + x 2 = … ; x 1 . x 2 = … ; c ) 8 x 2 – x + 1 = 0 ; Δ = … ; x 1 + x 2 = … ; x 1 . x 2 = … ; d ) 25 x 2 + 10 x + 1 = 0 ; Δ = … ; x 1 + x 2 = … ; x 1 . x 2 = … ;
a) 2 x 2 – 17 x + 1 = 0
Có a = 2; b = -17; c = 1
Δ = b 2 – 4 a c = ( - 17 ) 2 – 4 . 2 . 1 = 281 > 0 .
Theo hệ thức Vi-et: phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn:
x 1 + x 2 = − b / a = 17 / 2 x 1 x 2 = c / a = 1 / 2
b) 5 x 2 – x – 35 = 0
Có a = 5 ; b = -1 ; c = -35 ;
Δ = b 2 – 4 a c = ( - 1 ) 2 – 4 . 5 . ( - 35 ) = 701 > 0
Theo hệ thức Vi-et, phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn:
x 1 + x 2 = − b / a = 1 / 5 x 1 ⋅ x 2 = c / a = − 35 / 5 = − 7
c) 8 x 2 – x + 1 = 0
Có a = 8 ; b = -1 ; c = 1
Δ = b 2 – 4 a c = ( - 1 ) 2 – 4 . 8 . 1 = - 31 < 0
Phương trình vô nghiệm nên không tồn tại x1 ; x2.
d) 25 x 2 + 10 x + 1 = 0
Có a = 25 ; b = 10 ; c = 1
Δ = b 2 – 4 a c = 10 2 – 4 . 25 . 1 = 0
Khi đó theo hệ thức Vi-et có:
x 1 + x 2 = − b / a = − 10 / 25 = − 2 / 5 x 1 x 2 = c / a = 1 / 25
Điền vào chỗ chống để các biểu thức sau trở thành bình phương của một tổng hoặc 1 hiệu
a) x2 +20x+.......
b)16 x2+24xy+.......
c)y2-.......+49
d)......-42xy+49y2
`a)x^2+20x+100=(x+10)^2`
`b)16x^2+24xy+9y^2=(4x+3y)^2`
`c)y^2-14y+49=(y-7)^2`
`d)9x^2-42xy+49y^2=(3x-7y)^2`
a, \(x^2+2x.10+100=\left(x+10\right)^2\)
\(b,16x^2+2.4x.3y+9y^2=\left(4x+3y\right)^2\)
\(c,y^2-14y+49=\left(y-7\right)^2\)
\(d,9x^2-2.3x.7x+49y^2=\left(3x-7y\right)^2\)
Nêu hai cách điền vào chỗ trống của biểu thức x4 + x2 + ... để được bình phương của một tổng hoặc một hiệu.
Viết bình phương của 1 tổng hay 1 hiệu a) x² + 6x + 9 b) x² - 12x +36 c) a² - 2ab + b² d) m²+ 2mn +n²
\(a,=\left(x+3\right)^2\\ b,=\left(x-6\right)^2\\ c,=\left(a-b\right)^2\\ d,=\left(m+n\right)^2\)
Giải phương trình 5 x 2 + 4 x – 1 = 0 bằng cách điền vào những chỗ trống:
a = …; b’ = …; c = …;
Δ’ = …; √(Δ') = ….
Nghiệm của phương trình:
x 1 = … ; x 2 = … .
a = 5; b’ = 2; c = -1;
Δ ’ = ( b ' ) 2 - a c = 2 2 - 5 . ( - 1 ) = 9 ; √(Δ') = 3
Nghiệm của phương trình:
Giải phương trình 5x2 + 4x – 1 = 0 bằng cách điền vào những chỗ trống:
a = …; b’ = …; c = …;
Δ’ = …; √(Δ') = ….
Nghiệm của phương trình:
x1 = …; x2 = ….
a = 5; b’ = 2; c = -1;
Δ’ = (b')2 - ac = 22 - 5.(-1) = 9; √(Δ') = 3
Nghiệm của phương trình: