b. Từ ngữ nào sau đây phù hợp để nhận xét về bạn Quy?
• chăm chỉ
• nhút nhát
• láu lỉnh
• nhanh nhẹn
Ngày xưa, Hươu rất nhút nhát . Hươu sợ bóng tối , sợ thú dữ . Tuy vậy, Hươu rất nhanh nhẹn , chăm chỉ và tốt bụng.
Tìm các từ chỉ đặc điểm.?
Từ chỉ đặc điểm : nhút nhát , nhanh nhẹn , chăm chỉ, tốt bụng
từ chỉ đặc điểm : nhút nhát,nhanh nhẹn,chăm chỉ,tốt bụng,...
chúc bạn học tốt !!!
Nhút nhá, dữ,nhanh nhẹn,chăm chỉ , tốt bụng
) a. Chép các thành ngữ sau vào 2 dòng sau cho phù hợp: gan vàng dạ sắt, run như cầy sấy, vào sinh ra tử, nhát như thỏ đế, lạy như tế sao, gan lì tướng quân - Nói về lòng can đảm, vững vàng. - Nói về sự nhút nhát, sợ hãi. b. Đặt câu với 1 thành ngữ ở câu a
-Chọn cho mỗi con vật trong tranh vẽ bên một từ chỉ đúng đặc điểm của nó :
tò mò, nhút nhát, dữ tợn, tinh ranh, hiền lành, nhanh nhẹn.
- Cáo tinh ranh.
- Thỏ nhút nhát.
- Nai hiền hành.
- Gấu tò mò.
- Sóc nhanh nhẹn.
- Hổ dữ tợn.
Cho các từ ngữ: phương tiện, cứu giúp, mục đích cuối cùng, viện trợ, yếu điểm, điểm yếu, điểm thiếu sót, khuyết điểm, đề bạt, đề cử, đề đạt, đề xuất, láu lỉnh, láu táu, liến láu, liến thoắng, hoảng hồn, hoảng loạn, hoảng hốt, hoảng sợ. Hãy chọn từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống trong những câu sau:
d) Nhanh nhảu mà thiếu chín chắn là /…/
d, Nhanh nhảu mà thiếu chín chắn là láu táu
trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết
trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết
trong các từ dưới đây , từ nào trái với từ dũng cảm: nhút nhát . lễ phép . cần cù , nhát gan , chăm chỉ , vội vàng , cận thẩn , hèn hạ , tận tụy , trung hậu , hiếu thảo , hèn mạt , hòa nhã , ngăn nắp , gắn bó , đoàn kết
Cho các từ ngữ: phương tiện, cứu giúp, mục đích cuối cùng, viện trợ, yếu điểm, điểm yếu, điểm thiếu sót, khuyết điểm, đề bạt, đề cử, đề đạt, đề xuất, láu lỉnh, láu táu, liến láu, liến thoắng, hoảng hồn, hoảng loạn, hoảng hốt, hoảng sợ. Hãy chọn từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống trong những câu sau:
b) “Cứu cánh” nghĩa là /…/
Cho các từ ngữ: phương tiện, cứu giúp, mục đích cuối cùng, viện trợ, yếu điểm, điểm yếu, điểm thiếu sót, khuyết điểm, đề bạt, đề cử, đề đạt, đề xuất, láu lỉnh, láu táu, liến láu, liến thoắng, hoảng hồn, hoảng loạn, hoảng hốt, hoảng sợ. Hãy chọn từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống trong những câu sau:
a) Đồng nghĩa với “nhược điểm” là /…/
a, Đồng nghĩa với “nhược điểm” là điểm yếu
Cho các từ ngữ: phương tiện, cứu giúp, mục đích cuối cùng, viện trợ, yếu điểm, điểm yếu, điểm thiếu sót, khuyết điểm, đề bạt, đề cử, đề đạt, đề xuất, láu lỉnh, láu táu, liến láu, liến thoắng, hoảng hồn, hoảng loạn, hoảng hốt, hoảng sợ. Hãy chọn từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ trống trong những câu sau:
c) Trình ý kiến, nguyện vọng lên cấp trên là /…/
c, Trình ý kiến, nguyện vọng lên cấp trên là đề xuất